️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá thép hình V70, V80, V90, V100 tại Sáng Chinh Steel. Cập nhật giá bán chính xác nhất mỗi ngày, xin quý khách truy cập vào website: tonthepsangchinh.vn, độ bền của thép V70, V80, V90, V100 rất cao. Trong xây dựng đạt được nhiều tiêu chuẩn về yêu cầu kĩ thuật
Thép V70, V80, V90, V100 áp dụng cho nhiều hạng mục khác nhau, được nhiều công trình cực kì ưa chuộng. Dịch vụ của chúng tôi đảm bảo an toàn, gọi ngay để nhận giá mới trong ngày: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Bảng giá thép hình V70, V80, V90, V100 tại Sáng Chinh Steel
Bảng báo giá thép hìnhV70, V80, V90, V100. Dịch vụ hoạt động liên tục, sẽ giải đáp rõ những thắc mắc mà người tiêu dùng đang gặp phải về loại vật liệu này.
Tôn thép Sáng Chinh có kho hàng với diện tích lớn tại TPHCM, luôn cam kết rằng: hàng hóa đạt chất lượng tốt, giá hợp lý.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Sơ lược vài nét về thép hình chữ V70, V80, V90, V100
Hình dạng thép V70, V80, V90, V100 dễ nhận biết, có hình dạng là chữ cái V trong bảng chữ cái.
Nhìn chung, thép V70, V80, V90, V100 thường được phân chia ra hai loại: Thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng. Thép V70, V80, V90, V100 xây dựng có kích thước to nhỏ khác nhau ,rất phù hợp với từng vị trí thi công và mục đích sử dụng. Chủng loại: có thể gia công tùy ý
Ưu điểm và ứng dụng của thép hình chữ V70, V80, V90, V100 ra sao?
Những ưu điểm nổi bật khi nhắc đến thép V70, V80, V90, V100, đó là: Bền vững dưới mọi nhiệt độ, cứng cáp, chịu lực mọi áp cao, gia công nhanh theo bất cứ kích thước nào. Công trình của bạn đang xây ở vị trí có điều kiện khí hậu bất lợi như độ ẩm cao, thì việc ứng dụng thép V70, V80, V90, V100 là sự chọn lựa cực kì hợp lý…
Thép V70, V80, V90, V100 được áp dụng hầu hết cho mọi lĩnh vực trong đời sống hiện nay. Từ việc xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Tiêu chuẩn thép hình chữ V70, V80, V90, V100
Tiêu chuẩn thép V70, V80, V90, V100
được chúng tôi kê khai đầy đủ bao gồm: tên mác thép, tiêu chuẩn, nguồn gốc xuất xứ, quy cách,….
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan |
QUY CÁCH | |
Dài : 6000 – 12000mm |
Ở đâu mua thép hình V70, V80, V90, V100 với giá tốt?
Tôn thép Sáng Chinh là doanh nghiệp vật liệu xây dựng lớn, chuyên cung cấp cho nhiều công trình lớn nhỏ trên địa bàn TPHCM số lượng thép V70, V80, V90, V100 đạt đúng tiêu chuẩn về xây dựng.
Đây là sản phẩm thép hình có khả năng liên kết với các loại vật tư khác. Công trình dân dụng từ đó nâng cao tính bền, chống gỉ sét, hay ăn mòn. Chưa hết, dịch vụ tại Sáng Chinh Steel luôn mở ra nhiều chiết khấu / chính sách hấp dẫn đối với khách hàng lâu năm, cung cấp thép V70, V80, V90, V100 định kì thường xuyên đến tận nơi
Những ngành nghề/ lĩnh vực nào được sử dụng thép V70, V80, V90, V100 ?
Do có đặc điểm ưu việt nên loại thép V70, V80, V90, V100 này có mặt trong hầu hết mọi dạng cấu trúc công trình xây dựng: nhà ở, thi công cấu trúc hầm mỏ, nhà tiền chế, xây dựng khu công nghiệp, xưởng may mặc,… Bên cạnh đó, chúng còn là nguyên liệu chủ đạo cho công nghiệp luyện kim, dịch vụ du lịch, viễn thông, chế tạo ô tô, công nghiệp đóng tàu. Và nhiều ứng dụng cho các công trình cao tầng khác,..