Báo giá thép xây dựng Miền Nam P6, P8, P10, P12, P14, P16, P18, P20, P22.. . Người tiêu dùng có thể an tâm vì Sáng Chinh Steel cam kết rằng, thép Miền Nam mà chúng tôi phân phối điều đạt tiêu chuẩn 100% về chất lượng .
Định kì, giá bán vật tư xây dựng sẽ cập nhật trên hệ thống website: tonthepsangchinh.vn. Bên cạnh đó, đường dây nóng của công ty hoạt động thường xuyên 24/24h để giải đáp hết mọi thắc mắc: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Báo giá thép xây dựng Miền Nam P6, P8, P10, P12, P14, P16, P18, P20, P22..
Các mác thép Miền Nam phổ biến nhất ở thời điểm hiện nay đang được Tôn thép Sáng Chinh cung cấp đó là : CB240V, CT3, CB300V, SD295A, Cb400V, SD390A, CB500V, SD490A….Phân loại gồm có: thép vằn, thép cuộn, thép tròn trơn,..
Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055
ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Qúy khách có thể nhận được những ưu đãi nào từ Tôn thép Sáng Chinh?
- Tùy phần vào khối lượng và số lượng đặt hàng chính xác mà chúng tôi sẽ báo giá một cách cụ thể nhất
- Cung cấp giá cả thép Miền Nam các phi P6, P8, P10, P12, P14, P16, P18, P20, P22..
tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ khác nhau - Vận chuyển nguồn hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
- Qúy khách sẽ có cơ hội nhận chiết khấu nếu mua hàng định kì/ số lượng lớn
Bảng giá sắt thép xây dựng cập nhật thêm
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
|||||||||||
THÉP POMINA | THÉP VIỆT NHẬT | THÉP VIỆT MỸ | THÉP HÒA PHÁT | ||||||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg |
P6 | 1 | 19,990 | P6 | 20,200 | P6 | 1 | 19,500 | P6 | 1 | 19,900 | |
P8 | 1 | 19,990 | P8 | 20,200 | P8 | 1 | 19,500 | P8 | 1 | 19,900 | |
CB300/SD295 | CB300/SD295 | CB300/SD295 | CB300/GR4 | ||||||||
P10 | 6.25 | 18,900 | P10 | 6.93 | 19,200 | P10 | 6.20 | 18,500 | P10 | 6.20 | 18,900 |
P12 | 9.77 | 18,800 | P12 | 9.98 | 19,100 | P12 | 9.85 | 18,400 | P12 | 9.89 | 18,800 |
P14 | 13.45 | 18,800 | P14 | 13.57 | 19,100 | P14 | 13.55 | 18,400 | P14 | 13.59 | 18,800 |
P16 | 17.56 | 18,800 | P16 | 17.74 | 19,100 | P16 | 17.20 | 18,400 | P16 | 17.21 | 18,800 |
P18 | 22.23 | 18,800 | P18 | 22.45 | 19,100 | P18 | 22.40 | 18,400 | P18 | 22.48 | 18,800 |
P20 | 27.45 | 18,800 | P20 | 27.71 | 19,100 | P20 | 27.70 | 18,400 | P20 | 27.77 | 18,800 |
CB400/CB500 | CB400/CB500 | CB400/CB500 | CB400/CB500 | ||||||||
P10 | 6.93 | 18,900 | P10 | 6.93 | 19,200 | P10 | 6.89 | 18,500 | P10 | 6.89 | 18,900 |
P12 | 9.98 | 18,800 | P12 | 9.98 | 19,100 | P12 | 9.89 | 18,400 | P12 | 9.89 | 18,800 |
P14 | 13.6 | 18,800 | P14 | 13.57 | 19,100 | P14 | 13.59 | 18,400 | P14 | 13.59 | 18,800 |
P16 | 17.76 | 18,800 | P16 | 17.74 | 19,100 | P16 | 17.80 | 18,400 | P16 | 17.80 | 18,800 |
P18 | 22.47 | 18,800 | P18 | 22.45 | 19,100 | P18 | 22.48 | 18,400 | P18 | 22.48 | 18,800 |
P20 | 27.75 | 18,800 | P20 | 27.71 | 19,100 | P20 | 27.77 | 18,400 | P20 | 27.77 | 18,800 |
P22 | 33.54 | 18,800 | P22 | 33.52 | 19,100 | P22 | 33.47 | 18,400 | P22 | 33.47 | 18,800 |
P25 | 43.7 | 18,800 | P25 | 43.52 | 19,100 | P25 | 43.69 | 18,400 | P25 | 43.69 | 18,800 |
P28 | 54.81 | 18,800 | P28 | P28 | 54.96 | 18,400 | P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | P32 | P32 | 71.74 | 18,400 | P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT
VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Phân loại thép Miền Nam ?
Từng hạng mục thiết kế thi công xây dựng hiện nay ra đời càng nhiều, thép Miền Nam được xuất xưởng với mẫu mã – chủng loại vô cùng đa dạng. Chúng hiện tại đang có mặt ở hầu hết mọi công trình trên địa bàn. Đóng giữ vai trò cực kì quan trọng trong lĩnh vực xây dựng, chế tạo cơ khí máy móc
1/ Thép tròn trơn Miền Nam
Chúng có tính chất đặc trưng là loại tròn đặc, bề mặt luôn nhãn mịn, độ uốn dẻo cao, dạng thanh dài. Chịu lực tốt. Rất nhiều lĩnh vực/ ngành nghề luôn áp dụng loại thép này để gia công cơ khí, chế tạo và xây dựng,…
Ngoài vai trò ứng dụng chính trong xây dựng. Chúng còn đươc sử dụng để làm trụ, trục quy hoặc chế tạo nhiều chi tiết máy móc,…
Đặc tính cơ lý cơ bản của thép tròn trơn miền Nam
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Phi <= 16 | Phi > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (phi <= 25) | 180 | R = 1,5 x phi |
24 min (phi > 25) |
2/ Thép cuộn Miền Nam
Đây được xem là một trong số những sản phẩm điển hình của thép Miền Nam nói chung. Với tính chất đặc trưng là bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét tốt,.. nên chúng được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất hiện nay
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn miền Nam
Chủng loại | Phi 5.5 đến phi 16.0 |
Các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Buộc 4 dây đai Phi 7.0 | |
Dung sai kích thước | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
3/ Thép thanh vằn Miền Nam
Kích thước đường kính cơ bản của chúng từ P6, P8, P10, P12, P14, P16, P18, P20, P22..
. Ở dạng thanh, thép có chiều dài 11,7m hoặc có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài.
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy
(Re) (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Đặc tính uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25)
Min 18 (D > 25) |
180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
SỬ DỤNG 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 chuyên cung cấp thép Miền Nam chính hãng tốt nhất ở Miền Nam:
Thị trường vật liệu xây dựng diễn biến qua mỗi ngày luôn có nhiều biến động nhất định. Do đó, kéo theo nhiều đại lý kinh doanh kém chất lượng ra đời. Tràn lan các loại thép Miền Nam hàng giả, hàng nhái. Người tiêu dùng cũng từ đó mà rất hoang mang lo lắng, khó xác định đúng địa chỉ mua hàng uy tín. Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi luôn là địa chỉ thông thái để mọi khách hàng tìm đến