Đơn giá thép hộp mới từ Sáng Chinh 2021. Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm thép hộp, thép hình, sắt thép các loại uy tín.
Đơn giá thép hộp mới
Đây là đơn giá thép hộp tổng hợp gồm thép hộp mạ kẽm vuông và thép hộp chữ nhật. Quý khách có nhu cầu báo giá riêng từng loại và tìm hiểu chi tiết hơn về thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh:
Đơn giá thép hộp vuông
Sáng Chinh cung cấp đơn giá thép hộp vuông để quý khách tham khảo
Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây
Độ dày tiêu chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0
Kích thước tiêu chuẩn: Thép hộp vuông gồm các kích thước từ 12×12 đến 100×100 mm, cụ thể: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
Qui cách | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/cây) | Đen (VNĐ/cây) | ||
Thép hộp vuông 14×14 | 0.9 | 28.500 | 24.500 | ||
1.2 | 39.000 | 34.900 | |||
Thép hộp vuông 16×16 | 0.9 | 35.500 | 30.500 | ||
1.2 | 48.000 | 42.000 | |||
Thép hộp vuông 20×20 | 0.9 | 43.500 | 36.500 | ||
1.2 | 51.000 | 49.500 | |||
1.4 | 67.500 | 65.500 | |||
Thép hộp vuông 25×25 | 0.9 | 53.000 | 46.500 | ||
1.2 | 70.000 | 65.500 | |||
1.4 | 90.000 | 82.500 | |||
1.8 | 117.000 | 104.500 | |||
Thép hộp vuông 30×30 | 0.9 | 62.000 | 58.000 | ||
1.2 | 86.000 | 78.500 | |||
1.4 | 103.000 | 98.600 | |||
1.8 | 128.500 | 121.800 |
Đơn giá thép hộp chữ nhật
Công ty thép sáng chinh gửi tới quý khách đơn giá thép hộp chữ nhật 2021
Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây
Độ dày tiêu chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0
Kích thước tiêu chuẩn (mm): thép hộp chữ nhật gồm các kích thước từ 13×26 đến 100×200 mm, cụ thể: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
Kích Thước | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/Cây) | Đen (VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) | 0.9 | 43.500 | 36.500 |
1.2 | 51.000 | 49.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) | 0.9 | 62.000 | 58.000 |
1.2 | 86.000 | 78.500 | |
1.4 | 103.000 | 98.500 | |
1.8 | 128.500 | 121.900 | |
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) | 0.9 | 83.000 | 73.900 |
1.2 | 107.000 | 104.500 | |
1.4 | 131.500 | 124.500 | |
1.8 | 181.000 | 152.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) | 0.9 | 101.000 | 87.000 |
1.2 | 130.500 | 123.500 | |
1.4 | 158.000 | 147.900 | |
1.8 | 194.000 | 189.900 | |
2.0 | 278.000 | 243.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) | 1.2 | 171.000 | 163.900 |
1.4 | 210.000 | 199.000 | |
1.8 | 263.000 | 243.500 | |
2.0 | 350.000 | 311.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (50× 100) | 1.2 | 222.000 | 209.000 |
1.4 | 270.000 | 247.500 | |
1.8 | 333.000 | 311.500 | |
2.0 | 419.000 | 391.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) | 1.4 | 336.000 | 305.000 |
1.8 | 415.000 | 385.000 | |
2.0 | 533.000 | 464.500 |
Thép hộp mạ kẽm loại nào tốt?
Giống với thép ống mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm ngày càng chiếm vị trí quan trọng trong ngành xây dựng hiện nay. Nó được phân phối và góp mặt trên toàn quốc. Do đó, rất nhiều các hãng thép cũng ngày càng sản xuất ra nhiều sản phẩm thép này. Hiện nay có quá nhiều hãng thép hộp mạ kẽm trên thị trường. Vậy bạn đã biết chọn loại thép nào là tốt nhất chưa?
1/ Thép hộp mạ kẽm Việt Nhật
Đây là đơn vị chuyên sản xuất thép theo tiêu chuẩn quốc tế của Nhật Bản với rất nhiều ưu điểm:
+ Là sản phẩm chất lượng cao do được đầu tư kỹ lưỡng trong quá trình phát triển phôi thép để có thể đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng
+ Sản phẩm thép hộp mạ kẽm Việt Nhật có chi phí tương đối thấp
+ Có độ bền
+ Nhiều mẫu mã và kích thước đa dạng
Ngoài những ưu điểm vượt trội trên, thì theo nhiều người tiêu dùng, thép Việt Nhật cũng có một số nhược điểm như: thép phẳng, ít độ nhám và ít được đầu tư nhiều về thẩm mỹ
Sáng Chinh đơn vị thường xuyên cung cấp báo giá thép hộp Việt Nhật những thông tin mới nhất.
2/ Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Các sản phẩm thép hộp mạ kẽm của Hòa Phát được sản xuất dưới tiêu chuẩn ASTM của hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ. Đây là một trong những tiêu chuẩn công nghệ cao và được kiểm nghiệm tại nhiều quốc gia.
Với việc sử dụng tiêu chuẩn công nghệ cao này nên thép hộp mạ kẽm của Hòa Phát luôn có độ cứng cao và khả năng chịu ăn mòn tốt đến như vậy.
Do đó trung bình mỗi sản phẩm thép hộp mạ kẽm có tuổi thọ trung bình là 40 đến 60 năm nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi. Từ 30 năm trở lên nếu xây dựng ở khu vực ngập mặn và môi trường phải tiếp xúc nhiều với hóa chất.
Ngoài ra thép được sản xuất với nhiều các kích thước khác nhau, bởi vì thế phù hợp với nhiều công trình cũng như nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
3/ Thép hộp mạ kẽm Vinapipe
Vinapipe cũng là một tập đoàn lớn chuyên sản xuất thép đã có nhiều năm kinh nghiệm. Do đó, thép hộp mạ kẽm Vinapipe cũng có những ưu điểm nhất định:
+ Thép được sản xuất từ nguyên khối nên đảm bảo được độ bền, đáp ứng đưuọc nhu cầu sử dụng của nhiều công trình
+ So với các sản phẩm cùng loại thì thép hộp mạ kẽm Vinapipe có giá rẻ, cạnh tranh cao hơn
Tuy đã có nhiều chuyển biến so với nhiều hãng thép khác nhưng do thuộc hàng thép hộp nên Vinapipe chưa khắc phục được sự đơn giản trong chủng loại. Đồng thời độ nhám chưa tốt để có thể đáp ứng được nhiều mục đích.
4/ Thép hộp mạ kẽm Việt Đức
Do trải qua quá trình tôi luyện nên thép hộp Việt Đức có độ bền rất cao, thường không dễ bị đứt, gãy,… Thậm chí, thép còn có khả năng uốn cong mà không gặp bất cứ khó khăn nào. Nhờ đó, mà đảm bảo được chất lượng của mọi công trình. Cũng như thỏa mãn được nhu cầu của người sử dụng
Về nhược điểm, cũng giống như thép Việt Nhật, thép hộp mạ kẽm Việt Đức vẫn chưa thực sự thành công về độ nhám. Nên loại thép này còn gây cảm giác trơn trượt khi sử dụng. Tuy nhiên đây vẫn là sản phẩm thép được nhiều khách hàng ưa chuộng. Bởi mức giá tương đối vừa phải.
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh – Bảng báo giá thép xây dựng
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan: https://sirenasultana.com/gia-sat-hop-viet-nhat/