Giá thép chữ h mới nhất từ Sáng Chinh. Công ty chúng tôi đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình uy tín, đúng giá.
Hiện nay chúng tôi chủ yếu cung cấp thép hình chữ H của các hãng như thép Posco, thép Huyndai, thép An Khánh, thép Vinaone …. Trong đó thép hình chữ H Posco là sản phẩm điển hình và bán hàng chạy nhất, với sản lượng bán ra là hơn + 500 tấn mỗi tháng. Để nhận báo giá vui lòng xem tiếp bên dưới.
Bảng giá thép chữ h – Báo giá thép chữ h
Báo giá thép chữ h mới nhất năm 2021, sau đây sẽ được hệ thống báo giá thép chữ H chúng tôi gửi tới khách hàng. Cam kết giá thép chữ h mới nhất, giá rẻ nhất, kính mời quý khách hàng tham khả0.
- Thép H do Sáng Chinh cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trình khi quý khách mua thép chữ h với số lượng lớn.
- Giá có thể giảm tùy vào số lượng đơn hàng. Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg.
Hỗ trợ cắt thép yêu cầu của khách hàng. - Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu.
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép chữ h.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | giá thép chữ h | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | Thép H100*100*6*8ly | POSCO | 17.20 | 19,100 | 1,971,120 | 3,942,240 |
2 | Thép H125*125*6.5*9 | POSCO | 23.80 | 19,100 | 2,727,480 | 5,454,960 |
3 | Thép H148*100*6*9 | POSCO | 21.70 | 19,100 | 2,486,820 | 4,973,640 |
4 | Thép H150*150*7*10 | POSCO | 31.50 | 19,100 | 3,609,900 | 7,219,800 |
5 | Thép H194*150*6*9 | POSCO | 30.60 | 19,100 | 3,506,760 | 7,013,520 |
6 | Thép H200*200*8*12 | POSCO | 49.90 | 19,100 | 5,718,540 | 11,437,080 |
7 | Thép H244*175*7*11 | POSCO | 44.10 | 19,100 | 5,053,860 | 10,107,720 |
8 | Thép H250*250*9*14 | POSCO | 72.40 | 19,100 | 8,297,040 | 16,594,080 |
9 | Thép H294*200*8*12 | POSCO | 56.80 | 19,100 | 6,509,280 | 13,018,560 |
10 | Thép H300*300*10*15 | POSCO | 94.00 | 19,100 | 10,772,400 | 21,544,800 |
11 | Thép H350*350*12*19 | POSCO | 137.00 | 19,100 | 15,700,200 | 31,400,400 |
12 | Thép H340*250*9*14 | POSCO | 79.70 | 19,100 | 9,133,620 | 18,267,240 |
13 | Thép H390*30010*16 | POSCO | 107.00 | 19,100 | 12,262,200 | 24,524,400 |
14 | Thép H400*400*13*21 | POSCO | 172.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
15 | Thép H440*300*11*18 | POSCO | 124.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
Hotline: 097 555 5055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Báo giá thép hình chữ H mới nhất
Bảng giá thép hình chữ H chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại. Giá sắt thép chữ H dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Để biết chính xác giá thép chữ H ở ngay thời điểm quý khách mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến hotline 097 555 5055 – 0909 936 937 để được hỗ trợ gửi bảng giá bằng file FPD, file Excel qua Email, Zalo, Facebook một cách nhanh nhất.
Thông tin về thép hình chữ H
Thép chữ h là một trong những loại thép hình được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Với những ưu điểm về độ bền, độ cứng cao bởi thế cho nên thép chữ h được ứng dụng trong rất nhiều công trình xây dựng nhằm mang lại độ vững chắc cũng như an toàn cho công trình.
Định nghĩa về thép chữ h
Thép chữ h có hình dáng bên ngoài nhìn giống như chữ H in hoa, có phần thân trục giữa và 2 cạnh 2 bên có độ dài bằng nhau. Chính bởi cấu tạo đối xứng và cân bằng đó nên thép này rất vững chãi và có khả năng chịu lực rất tốt.
Cấu tạo, kích thước thép chữ h
+ Một cây thép chữ h có độ dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.
+ Chiều dài thân dao động từ 100 – 900mm.
+ Chiều dài cạnh dao động từ 50 – 400mm.
Quy cách thép chữ h được thể hiện bằng các ký hiệu như sau
+ Chiều dài phần thân trục: H
+ Chiều dài mỗi cạnh: B
+ Độ dày phần thân trục: t1
+ Độ dày phần cạnh: t2
Chi tiết: Quy cách thép h
Ví dụ như cây thép chữ h (100 x 100 x 6 x 8mm) sẽ được hiểu là:
+ Thân chữ H có chiều dài 100mm và độ dày 6mm.
+ Cạnh chữ H có chiều dài 100mm và độ dày 8mm.
Một số quy cách thép chữ H phổ biến hiện nay
+ Thép hình H (100x100x6x8mm) có khối lượng 17,2kg/m
+ Thép hình H (125x125x6,5x9mm) có khối lượng 23,8kg/m
+ Thép hình H (150x150x7x10) có khối lượng 31,5kg/m
+ Thép hình H (175x175x7,5×11) có khối lượng 40,2kg/m
+ Thép hình H (200x200x8x12) có khối lượng 49,9kg/m
+ Thép hình H (294x200x8x12) có khối lượng 56,8kg/m
+ Thép hình H (250x250x9x14) có khối lượng 72,4kg/m
+ Thép hình H (300x300x10x15) có khối lượng 94kg/m
+ Thép hình H (thép hình h350) (350x350x12x19) có khối lượng 137kg/m
+ Thép hình H (400x400x13x21) có khối lượng 172kg/m
+ Thép hình H (588x300x12x20) có khối lượng 151kg/m
Tìm hiểu giá thép hình chữ H trên google
Để tìm kiếm được nhiều thông tin và giá cả tôn lợp, tôn hoa sen mới nhất, quý khách có thể truy cập vào google.com.vn và gõ những từ khóa sau:
Giá thép hình H,
Giá thép chữ h,
Giá thép hình chữ H,
Thép hình H,
Báo giá thép H,
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá xà gồ Z và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777.
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan: https://sirenasultana.com/gia-thep-ong-duc/