Giá thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật do công ty chúng tôi cung cấp hôm nay khá bình ổn. Sản phẩm này đang được nhiều chủ thầu ứng dụng vì nó có độ bền lớn, dễ gia công, chấ lượng tốt,..
Hỗ trợ tư vấn bởi đội ngũ giàu kinh nghiệm chuyên môn, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi hy vọng sẽ giúp khách hàng trải nghiệm dịch vụ tốt nhất. Nếu bạn muốn đặt hàng thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, hãy gọi đến: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Ứng dụng của thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật
Thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật có nhiều ứng dụng trong cơ khí, công nghiệp, thi công dân dụng, chế tạo máy – thiết bị công nghệ, chế tạo công cụ, dụng cụ, kết cấu, nhà xưởng tiền chế và nhiều công dụng khác tuỳ thuộc loại thép.
Thép cuộn mạ kẽm
Thép tấm cuộn mạ kẽm P6, P8, P10 Việt Nhật với đặc tính chống ăn mòn nên được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực:
- Kiến trúc, thiết kế các hạng mục xây dựng
- Công nghiệp chế tạo, đóng tàu
- Sản xuất các mặt hàng gia công, thủ công mỹ nghệ
- Cán sóng tôn lợp
- Khung sườn ô tô,
- Biển hiệu quảng cáo, pano
- Và các ứng dụng gia đình khác (như tivi, tủ lạnh, máy giặt, máy nước nóng, máy vi tính, điều hoà không khí…)
Thép cuộn cán nguội
Thép cán nguội P6, P8, P10 Việt Nhật với ưu điểm nổi trội là độ sắc nét, chịu tải cao, cực kì phù hợp với những lĩnh vực/ngành nghề đòi hỏi khả năng chịu lực tốt, bề mặt hoàn thiện cao như:
- Chế tạo phụ tùng xe ô tô, xe máy, máy bay,..
- Sản xuất đồ nội thất cho gia đình như tủ quần áo, giường ngủ, khung nhôm cửa kính…
- Công nghiệp nhẹ: giá đỡ, đèn, hộp…
- Cơ khí như các bộ phận máy móc, bu lông, bánh răng… và các bộ phận máy móc khác
- Sản xuất thiết bị gia dụng như bếp, tủ lạnh, máy giặt, máy sấy, lò nướng…
Thép cuộn cán nóng
Thép cán nóng P6, P8, P10 Việt Nhật với ưu điểm là giá thành thấp, độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong các ngành nghề và lĩnh vực khác nhau như:
- Sản xuất tôn lợp mái dân dụng
- Làm đường ray xe hỏa
- Chế tạo thép ống hàn, ống kẽm, ống đúc
- Kiến trúc xây dựng
- Thiết bị gia dụng trong gia đình
- Ngành công nghiệp ô tô
- Khung gầm xe tải
- Sản xuất bình gas
- Làm bậc thang
- Sản xuất dầm thép hình chữ I, H…
- Container
Thép cuộn Việt Nhật là gì?
Thép cuộn Việt Nhật là loại vật liệu sắt thép được sản xuất ra để nhằm phục vụ công tác xây dựng công trình. L à nguyên liệu quan trọng đối với ngành công nghiệp nặng. Đặc điểm nhận biết là thép cuộn Việt Nhật là bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân với dạng dây thép cuộn tròn. Những ngành sử dụng nhiều nhất là: xây dựng công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo máy, công cụ, dụng cụ, kết cấu nhà xưởng và nhiều công dụng khác…
Tiêu chuẩn chất lượng thép cuộn Việt Nhật
Khi chọn mua thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật, việc nắm bắt tiêu chuẩn là điều cực kì quan trọng.
Cỡ loại, thông số kích thước của thép cuộn Việt Nhật
Tròn, nhẵn là đặc điểm cơ bản của thép cuộn Việt Nhật, thường có đường kính từ 6 mm đến 10 mm
Trọng lượng dạng cuộn vào khoảng 200kg đến 450kg/cuộn. Một số trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.
Các thông số về kích thước thép, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Yêu cầu kỹ thuật
Thép cuộn Việt Nhật phải đảm bảo các tính chất cơ lý về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Phân loại thép cuộn
Thông qua nhu cầu sử dụng và thích nghi của công trình mà người ta phân loại như sau:
– Thép cuộn mạ kẽm Việt Nhật
– Thép cuộn cán nóng Việt Nhật
– Thép cuộn cán nguội Việt Nhật
– Thép cuộn không gỉ Việt Nhật
Báo giá thép Cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật
Việc nắm bắt nhu cầu xây dựng đô thị hiện nay được coi là vấn đề quan trọng. Vì dựa vào đó, Tôn thép Sáng Chinh có thể có những chính sách tư vấn, bàn giao hàng hóa, cũng như là các chiết khấu ưu đãi,…
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055
ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Phân phối thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật giá rẻ tại khu vực Miền Nam
Tôn thép Sáng Chinh mở rộng các chi nhánh cung ứng thép cuộn P6, P8, P10 Việt Nhật. Bên cạnh đó, chúng tôi còn nhập nguồn sắt thép xây dựng từ các nước: Nhật Bản, Úc, Pháp, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay. Nhân viên tư vấn luôn sẵn sàng tư vấn để giúp bạn tìm ra được loại thép cuộn phù hợp với công năng sử dụng
Trên mỗi sản phẩm thép cuộn Việt Nhật, chúng tôi điều cung cấp đủ chi tiết các thông tin như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Sáng Chinh Steel đảm bảo công tác giao hang an toàn, số lượng sắt thép đầy đủ như đã kê khai trong hợp đồng. Khi quý khách gặp trục trặc gì, có thể đổi hàng ( lưu ý khi đổi trả: hàng phải còn mới, còn nguyên tem nhãn,…)
Chúng tôi điều cung cấp các mức giá cả thường xuyên nhất để quý khách tiện thể theo dõi