Liên hệ 0909936937 để cập nhật báo giá thép ống P323.8 mới nhất, công trình của bạn sẽ đạt được độ vững chãi khi sử dụng dạng thép ống P323.8 mạ kẽm/ nhúng nóng này để thi công.
Sản xuất dựa trên công nghệ dây chuyền cực kì tân tiến, thép ống P323.8 đã ra đời & có mặt trên thị trường với ưu điểm vượt trội, giá cũng phù hợp. Nguồn hàng chính hãng được công ty Sáng Chinh nhập trực tiếp từ nhà máy nên đảm bảo là tốt nhất, tem chống hàng giả 100%
Ống thép mạ kẽm P323.8
Ong thep ma kem P323.8 đang là dòng một trong những dòng sản phẩm được người tiêu dùng biết đến trên thị trường trong nước & quốc tế.
Phần lớn được áp dụng trong nhiều ngành nghề như: nhà ở dân dụng, nhà thép tiền chế, kết cấu xây dựng, giàn giáo chịu lực, sản xuất công nghiệp, …
Ống thép P323.8 được công nhận tiêu chuẩn JIS G 3444: 2010, JIS G 3466: 2006 (Nhật Bản), ASTM A500/A 500M – 10a (Mỹ) và AS 1163:2009 (Úc/New Zealand). Đây là sự lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng.
Ống thép mạ kẽm SeAH
Qúy vị hãy tham khảo một số ưu điểm thép ống mạ kẽm SEAH:
- Phôi thép được nhập hoàn toàn từ Hàn Quốc
- Công nghệ sản xuất tiên tiến nhất
- Tất cả các sản phẩm ống thép xuất xưởng đều đã được kiểm tra rất nghiêm ngặt, trước khi hàng ra khỏi nhà máy.
Do đó, hầu hết những khách hàng sử dụng ống SeAH đều rất hài lòng, & giá thành cũng rất hợp lý.
Quy cách ống SeAH hiện đang sản xuất từ DN10 – DN200 theo các tiêu chuẩn:
- BS 1387-1985
- ASTM A53 SCH40 – SCH 80 – STD
- JIS, KS, ASTM A500.
Liên hệ
0909936937
để cập nhật báo giá thép ống P323.8 mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Nhận biết thép ống P323.8 tốt thông qua các điểm sau đây:
- Phần thân của thép ống P323.8 phải thẳng, không bị méo mó, ọp ẹp hay cong vênh
- Nhẵn & được mài vát ở hai đầu. Mục đích là để không gây nguy hiểm cho thợ xây dựng và thi công được thuận tiện hơn
- Ống thép P323.8 không bị han gỉ hoặc ít han gỉ. Ống thép có thể đã sơn chống gỉ hay thép ống thô, mạ kẽm hoặc quét dầu chống gỉ. Cần phải có những cách bảo quản thép ống P323.8 sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng và bó buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc bốc xếp và vận chuyển.
- Thành ống ở phía bên trong và ngoài phải mịn. Bạn cần lưu ý là trong trường hợp Ống thép có độ nhám cao thường là những ống đã bị han gỉ mà người ta đã sơn lại để tạo cảm quan bắt mắt hơn
Thép ống P323.8 của đơn vị nào chất lượng & giá rẻ?
Thép ống P323.8 xây dựng với nhiều quy có mặt trên thị trường lâu đời. Nguồn thép ống P323.8 được nhập từ các nhà máy trong nước & nước ngoài để mở rộng sự chọn lựa cho quý khách hàng.
Tôn thép Sáng Chinh ở Miền Nam ở thời điểm hiện tại đang là doanh nghiệp cung cấp nguồn thép ống P323.8 chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Những hãng sắt thép mà Sáng Chinh có liên kết là: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…
Sản xuất thép ống P323.8 xây dựng dựa trên dây chuyền hiện đại nên đạt các tiêu chí về xây dựng. Độ bền cao, cứng cáp, hạn sử dụng lâu dài qua năm tháng. Đảm bảo sản phẩm sẽ hoàn toàn tương thích với đa dạng mọi công trình