Tiêu chuẩn JIS là chữ viết tắt của Japan Industrial Standard – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản. Đây là bộ các tiêu chuẩn và hướng dẫn cụ thể được sử dụng trong các hoạt động công nghiệp của Nhật Bản
Đây là bộ các tiêu chuẩn và hướng dẫn cụ thể được sử dụng trong các hoạt động công nghiệp của Nhật Bản. Quy trình tiêu chuẩn hóa được thiết lập bởi Ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản và được ban hành thông qua Liên đoàn Tiêu chuẩn Nhật Bản.
Đây là bộ các tiêu chuẩn và hướng dẫn cụ thể được sử dụng trong các hoạt động công nghiệp của Nhật Bản. Quy trình tiêu chuẩn hóa được thiết lập bởi Ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản và được ban hành thông qua Liên đoàn Tiêu chuẩn Nhật Bản.
Phân loại tiêu chuẩn JIS
Tiêu chuẩn được đặt tên ví dụ như JIS K 0000.0000, trong đó K là ký hiệu phân chia các lĩnh vực dựa trên các tiêu chuẩn đã được ban hành. Bốn chữ số tiếp theo thể hiện cho từng mặt hàng tùy thuộc vào lĩnh vực quản lỹ của bộ tiêu chuẩn. Bốn số cuối cùng thể hiện năm phát hành hoặc năm sửa đổi bộ tiêu chuẩn đó. Các đơn vị tiêu chuẩn JIS quan trọng là:
Ký hiệu | Lĩnh vực (Tiếng Anh) | (Tiếng Việt) |
A | Civil Engineering and Architecture | Kiến trúc và Kỹ thuật xây dựng |
B | Mechanical Engineering | Cơ khí |
C | Electronic and Electrical Engineering | Kỵ thuật Điện – điện tử |
D | Automotive Engineering | Kỹ thuật ô tô |
E | Railway Engineering | Kỹ thuật đường sắt |
F | Shipbuilding | Đóng tàu |
G | Ferrous Materials and Metallurgy | Vật liệu sắt và luyện kim |
H | Nonferrous materials and metallurgy | Vật liệu màu và luyện kim |
K | Chemical Engineering | Kỹ thuật hóa học |
L | Textile Engineering | Kỹ thuật dệt may |
M | Mining | Khai thác mỏ |
P | Pulp and Paper | Bột giấy và giấy |
Q | Management System | Hệ thống quản lý |
R | Ceramics | Gốm sứ |
S | Domestic Wares | Sản phẩm nội địa |
T | Medical Equipment and Safety Appliances | Thiết bị y tế và thiết bị an toàn |
W | Aircraft and Aviation | Máy bay và hàng không |
X | Information Processing | Xử lý thông tin |
Z | Miscellaneous | Các lĩnh vực khác |
Ví dụ:
JIS K 3370:1994 – Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản Nước rửa tổng hợp dùng cho nhà bếp
JIS K 3371:1994 – Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản Nước giặt xả gia dụng
Mặt bích theo tiêu chuẩn JIS là như thế nào?
Các mat bich tieu chuan JIS giống nhau sẽ kết nối với nhau do khoảng cách lỗ Bulong giống nhau. Nếu bạn không biết mặt bích của bạn là tiêu chuẩn nào, bạn có thể tra cứu bảng dữ liệu bên dưới để xem chúng có phải là mặt bích JIS không. Hoặc có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và trả lời!
Công ty thép Hùng Phát cung cấp mặt bích Tiêu chuẩn JIS là mặt bích được sản xuất theo Tiêu chuẩn JIS, mặt bích theo tiêu chuẩn này đều tuân thủ các thông số kỹ thuật được phép.
Chúng được sản xuất theo thông số kỹ thuật tiêu chuẩn để đảm bảo các thông số kỹ thuật như áp suất, nhiệt độ trong hệ thống đã được kiểm tra và thử nghiệm.
Mặt bích Tiêu chuẩn JIS được sản xuất theo các thông số tiêu chuẩn: JIS 2K, JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K, JIS 30K, JIS 40K, JIS 63K.
Ngoài ra mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn: BS, ANSI, DIN, ASME …
Tham khảo thêm loại van mặt bích Shin yi
Tất cả các loại tiêu chuẩn được công nhận và áp dụng trên toàn thế giới.
Tiêu chuẩn JIS khá giống với tiêu chuẩn quốc tế.
Tất nhiên mặt bích không phải chỉ mỗi sử dụng Tiêu chuẩn JIS mà còn các tiêu chuẩn quốc tế khác như tiêu chuẩn ANSI của Hoa Kỳ hay là tiểu chuẩn DIN của Đức
Công ty Hùng Phát chuyên sản xuất , chế tạo, gia công và xuất nhập khẩu ống thép, ống inox, mặt bích, van, co, tê, côn, cút, thập, bu, phụ kiện đường ống… Phục vụ cho ngành hơi nước, dầu, khí….Với giá cả cạnh tranh, giao hàng đến tận công trình trên cả nước.
CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
Nguồn tham khảo: https://the9thplayer.com/tieu-chuan-jis-nhat-ban/