Sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát là dòng sản phẩm được sử dụng rộng rãi nhất trong các sản phẩm thép hộp. Sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát gồm sắt hộp mạ kẽm vuông và mạ kẽm Chữ nhật.
Công ty Sáng Chinh là đơn vị cung cấp các sản phẩm thép từ thương hiệu Hòa Phát trong đó có thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Sắt hộp mạ kẽm hòa phát là gì ?
Sắt hộp mạ kẽm hòa phát là sản phẩm của Tập đoàn Hòa Phát. Đây là một trong những thương hiệu thép hộp có chất lượng cao và được nhiều người tin tưởng lựa chọn nhiều nhất tại thị trường Việt Nam
Sắt hộp mạ kẽm hòa phát là sản phẩm đa năng, có mặt ở nhiều lĩnh vực của cuộc sống, đặc biệt là trong sản xuất nội thất, xây dựng và các ngành công nghiệp
Ưu điểm
- Đa dạng về chủng loại (đen, mạ kẽm) và kích thước: vuông, tròn, chữ nhật, oval…
- Có những kích thước lớn, siêu dày mà không phải thương hiệu nào cũng sản xuất được
- Độ bền cao, đáp ứng mọi yêu cầu công trình
- Hệ thống đại lý rộng khắp
Nhược điểm
- Giá thành cao
Tiêu chuẩn sắt hộp mạ kẽm hòa phát
Sản phẩm Sắt hộp mạ kẽm hòa phát chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn của các nước hàng đầu thế giới như: Mỹ – ASTM A500, Anh – BSEN 10255: 2004 và TCVN – Việt Nam
Báo Giá sắt hộp mạ kẽm hòa phát mới nhất
Thông tin giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát 2021 cập nhật bởi công ty thép Sáng Chinh.
Bảng giá sắt hộp vuông Hòa Phát mạ kẽm
Giá thép hộp vuông Hòa Phát được Sáng Chinh cập nhật mới và liên tục đến khách hàng theo quy cách nhà máy:
Chiều dài : 6 mét/cây
Độ dày: giao động từ nhỏ nhất 7 dem đến lớn nhất 5 ly 0 (5 mm)
Trọng lượng: từ 2 kg đến 500 kg/cây
Quy cách bó thép: Số cây/bó :
- 100 cây/ bó với các Quy cách : 14×14, 16×16, 19×19, 20×20 mm
- 72 cây/bó với các Quy cách 25×25, 30×30 mm
- 49 cây/bó với quy cách 40×40 mm
- 36 cây/bó với Quy cách 50×50 mm
- 25 cây/bó với Quy cách 60×60 mm
- 16 cây/bó với Quy cách 90×90 mm
- 9 cây/bó với quy cách 150×150 mm
- 4 cây/bó với quy cách 200×200, 250×250 mm
Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm hòa phát
STT | Tên sản phẩm | Độ dài(m) | Trọng lượng(Kg) | Giá có VAT(Đ / Kg) | Tổng giá có VAT |
1 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 | 6 | 3.45 | 19,250 | 66,413 |
2 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 | 6 | 3.77 | 19,250 | 72,573 |
3 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 | 6 | 4.08 | 19,250 | 78,540 |
4 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 | 6 | 4.7 | 19,250 | 90,475 |
5 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 | 6 | 2.41 | 19,250 | 46,393 |
6 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 | 6 | 2.63 | 19,250 | 50,628 |
7 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 | 6 | 2.84 | 19,250 | 54,670 |
8 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 | 6 | 3.25 | 19,250 | 62,563 |
9 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 | 6 | 2.79 | 19,250 | 53,708 |
10 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 | 6 | 3.04 | 19,250 | 58,520 |
11 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 | 6 | 3.29 | 19,250 | 63,333 |
12 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 | 6 | 3.78 | 19,250 | 72,765 |
13 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 | 6 | 3.54 | 19,250 | 68,145 |
14 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 | 6 | 3.87 | 19,250 | 74,498 |
15 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 | 6 | 4.2 | 19,250 | 80,850 |
16 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 | 6 | 4.83 | 19,250 | 92,978 |
17 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 | 6 | 5.14 | 19,250 | 98,945 |
18 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 | 6 | 6.05 | 19,250 | 116,463 |
19 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 6 | 5.43 | 19,250 | 104,528 |
20 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 | 6 | 5.94 | 19,250 | 114,345 |
21 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 | 6 | 6.46 | 19,250 | 124,355 |
22 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 | 6 | 7.47 | 19,250 | 143,798 |
23 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 | 6 | 7.97 | 19,250 | 153,423 |
24 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 | 6 | 9.44 | 19,250 | 181,720 |
25 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 | 6 | 10.4 | 19,250 | 200,200 |
26 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 | 6 | 11.8 | 19,250 | 227,150 |
27 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 | 6 | 12.72 | 19,250 | 244,860 |
28 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 | 6 | 4.48 | 19,250 | 86,240 |
29 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 | 6 | 4.91 | 19,250 | 94,518 |
30 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 | 6 | 5.33 | 19,250 | 102,603 |
31 | Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 | 6 | 6.15 | 19,250 | 118,388 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật Hòa Phát
Chiều dài thép hộp chữ nhật Hòa Phát : mỗi cây 6 mét (có thể cắt 3 mét)
Độ dày: 0.7 mm (7dem ) đến lớn nhất 5 ly 0 ( 5 mm)
Trọng lượng: nhỏ nhất: 2,53 kg/cây đến lớn nhất gần 500kg/cây
Số cây/bó :
- 105 cây/ bó với các Quy cách : 13×26
- 77 cây/ bó với các Quy cách : 20×30
- 72 cây/ bó với các Quy cách : 20×40
- 50 cây/ bó với các Quy cách : 30×60
- 32 cây/ bó với các Quy cách : 40×80
- 18 cây/ bó với các Quy cách : 50×100, 60×120 mm
- 12 cây/ bó với các Quy cách : 100×150 mm
- 6 cây/ bó với các Quy cách : 200×300
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh – Bảng báo giá thép xây dựng
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan: https://sirenasultana.com/gia-ton-sat/