Tiêu chuẩn DIN là tên viết tắt của Deutsches Institut für Normung e.V. – Viện Tiêu chuẩn Đức (Tiếng Đức là Deutsches Institut für Normung e.V). DIN là tổ chức quốc gia Đức về tiêu chuẩn hóa và cũng là thực thể thành viên ISO Đức.
Tiêu chuẩn DIN là gì?
Tiêu chuẩn DIN ra đời với sứ mệnh xây dựng các định mức và tiêu chuẩn để hợp lý hóa, đảm bảo chất lượng, bảo vệ môi trường, an toàn và truyền thông trong công nghiệp; cũng như trong công nghệ, khoa học và chính phủ, và lĩnh vực công cộng.
Các tiêu chuẩn DIN cung cấp cho các công ty một cơ sở cho các kỳ vọng về chất lượng, an toàn nhằm
- Giảm thiểu rủi ro
- Phát triển thị trường
- Thúc đẩy khả năng tương tác
DIN được ra đời như thế nào?
Tieu chuan DIN được thành lập ngày 22/12/1917 với tên gọi ban đầu là “Uỷ ban Tiêu chuẩn của ngành công nghiệp Đức”.
Năm 1926 đã đổi tên lần đầu tiên thành “Ủy ban Tiêu chuẩn Đức” nhằm nhấn mạnh rằng các lĩnh vực làm việc của tổ chức không còn giới hạn trong ngành công nghiệp.
Tính đến nay, DIN đã là một Hiệp hội đã đăng ký Đức (e.V.) có trụ sở tại Berlin. Hơn nữa, tổ chức này hiện có khoảng 30.000 Tiêu chuẩn DIN, bao gồm gần như tất cả các lĩnh vực công nghệ hiện đại.
Cấu trúc một số tiêu chuẩn theo DIN
DIN: cấu trúc theo tiêu chuẩn Đức
- E DIN: tiêu chuẩn dự thảo
- DIN V: tiêu chuẩn sơ bộ
- DIN en: cấu trúc biểu thị
- DIN iso: tiêu chuẩn Đức đã được cải tiến
- DIN en iso: tiêu chuẩn Đức được công nhận
Tiêu chuẩn DIN đối với Bulong
Trong cơ khí – kim khí, chúng ta áp dụng khá nhiều hệ tiêu chuẩn DIN bao gồm:
- Tiêu chuẩn DIN 933: Là tiêu chuẩn sử dụng cho bulong ren suốt.
- Tiêu chuẩn DIN 931: là loại tiêu chuẩn sử dụng cho bulong ren không được làm hết trên toàn thân bulong mà để lại đoạn trơn, phù hợp với các bề mặt lắp ghép có độ dày lớn, mối ghép dài không yêu cầu độ dài ren lớn.
- Tiêu chuẩn DIN 558, 601, 960, 961 sử dụng cho bulong liên kết
- Tiêu chuẩn DIN 6914 sử dụng cho bulong kết cấu
- Tiêu chuẩn DIN 976, 975 sử dụng cho gu zông
- Và một số tiêu chuẩn DIN khác như: DIN 603, 7991, 912, 94, 965.
Tiêu chuẩn mặt bích DIN
Mặt bích tiêu chuẩn DIN PN 10 – RF
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
1/2 | 15 | 12 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.58 |
3/4 | 20 | 12 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.72 |
1 | 25 | 12 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 0.86 |
1.1/4 | 32 | 13 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.35 |
1.1/2 | 40 | 13 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.54 |
2 | 50 | 14 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 1.96 |
2.1/2 | 65 | 16 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.67 |
3 | 80 | 16 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.04 |
4 | 100 | 18 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 3.78 |
5 | 125 | 18 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 4.67 |
6 | 150 | 20 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.1 |
8 | 200 | 22 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 8.7 |
10 | 250 | 22 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 11.46 |
12 | 300 | 24 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 13.3 |
14 | 350 | 28 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 18.54 |
16 | 400 | 32 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 25.11 |
20 | 500 | 38 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 36.99 |
24 | 600 | 42 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 47.97 |
Các tiêu chuẩn khác
Bên cạnh tiêu chuẩn DIN của Đức còn có các tiêu chuẩn khác cũng được áp dụng rộng rãi trên thế giới như tiêu chuẩn ANSI của Hoa Kỳ, Tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản và tiêu chuẩn BS của Anh
Tiêu chuẩn ANSI là viết tắt tiếng Anh của American National Standards Institute (Viện tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ). Trong cơ khí, tiêu chuẩn ANSI được sử dụng trong chế tạo mặt bích thép.
Tiêu chuẩn JIS được thiết lập bởi Ủy ban tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản và được ban hành thông qua Liên đoàn Tiêu chuẩn Nhật Bản.
Tiêu chuẩn BS (Anh) là các tiêu chuẩn do Tập đoàn BSI (British Stadards Institue) sản xuất được thành lập theo Hiến chương Hoàng gia và được chính thức chỉ định là Cơ quan Tiêu chuẩn Quốc gia (NSB) cho Vương quốc Anh.
Nguồn tham khảo: https://the9thplayer.com/tieu-chuan-din/