Tôn Đại Thiên Lộc là một thương hiệu tôn uy tín có từ lâu đời, luôn được người tiêu dùng chào đón. Sự đa dạng về chủng loại, màu sắc cực kì phong phú, nhiều dòng sản phẩm Tôn Đại Thiên Lộc có chất lượng cao theo tiêu chuẩn quốc tế của các nước như JIS của Nhật Bản, ASTM của Hoa Kỳ
Tôn Đại Thiên Lộc với các thông số kĩ thuật sau đây
Các thông số kĩ thuật của tôn Đại Thiên Lộc phải được nắm bắt kĩ vì chúng rất quan trọng. Thông qua đó, quý vị khách hàng có thể xác định được nguồn tôn có đáp ứng yêu cầu và đạt chất lượng hay không. Những yếu tố về đặc điểm & tính chất của sản phẩm tôn lợp này có thể đánh giá sau đây:
Sản phẩm được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn :
+ Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302
+ Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M
Tính chất cơ khí cơ bản của tôn Đại Thiên Lộc
Chỉ tiêu | Độ dày t (mm) | H1 | S1 | S2 |
Độ bền kéo (Mpa) | 0.30 ≤ t | 550 – 880 | 270 – 400 | 401 – 549 |
Giới hạn chảy (Mpa) | 0.30 ≤ t | – | ≥ 205 | ≥ 295 |
Độ dãn dài (%) | 0.30 ≤ t ≤ 0.40 | – | ≥ 31 | ≥ 10 |
0.40 ≤ t ≤ 0.60 | – | ≥ 34 | ≥ 10 | |
0.60 ≤ t ≤ 1.0 | – | ≥ 36 | ≥ 10 | |
1.0 ≤ t ≤ 1.6 | – | ≥ 37 | ≥ 10 |
Các dạng thường gặp của tôn Đại Thiên Lộc hiện nay trên thị trường
Ngày nay trên thị trường, Đại Thiên Lộc sản xuất ra nhiều mặt hàng tôn khác nhau. Và trong đó, những loại tôn được thị trường tiêu thụ mạnh là:
- Tôn lạnh mạ màu nhiều lớp có sóng và không có sóng
- Tôn phẳng
- Tôn mạ kẽm
- Tôn cuộn mạ màu….
Ưu điểm của tôn Đại Thiên Lộc
+ Tính thẩm mỹ: Để tạo ra một loại tôn lợp mái hoàn chỉnh thì cần sử dụng rất nhiều loại vật liệu xây dựng. Tôn Đại Thiên Lộc ra đời có màu sắc đa dạng, sử dụng hài hòa với từng kết cấu công trình. Bởi thế nên được rất nhiều khách hàng chú ý quan tâm & sử dụng
+ Tính bảo vệ: Dễ dàng nhận thấy,tôn Đại Thiên Lộc bảo vệ công trình trước nhiều tác động xấu từ môi trường thời tiết: chống va đập, độ cong vênh thấp, chống mối mọt, chống tia UV,…
+ Chịu đựng được thời tiết khắc nghiệt: Sự bền bỉ của tôn Đại Thiên Lộc qua nhiều dạng môi trường khác nhau đã chứng minh phần nào chất lượng của chúng.
Ưu điểm và nhược điểm của mỗi loại tôn lợp là khác nhau. Để chọn lựa đúng đắn, quý khách nên lưu ý đếm chi phí, diện tích sử dụng, môi trường,..
Ứng dụng trong thực tế của tôn Đại Thiên Lộc
Nhờ những ưu điểm nổi trội, tôn Đại Thiên Lộc đã đánh bật được nhiều sản phẩm, vật liệu khác và ngày càng được ưa chuộng. Và dòng sản phẩm này được ứng dụng như sau:
Sử dụng trong trang trí nội và ngoại thất cho các công trình nhà ở và kiến trúc lớn nhỏ
Dùng để lợp mái tôn, chống ồn, chống nóng. Giúp bảo vệ ngôi nhà khỏi các tác động từ tia UV, ánh nắng mặt trời, gió bão…
Sử dụng để thiết kế các đồ dùng gia dụng, đồ dùng nhà bếp
Dùng để bảo ôn các thiết bị điện lạnh, thiết bị điện tử
Sản xuất các loại vỏ cho 1 số thiết bị điện tử điện lạnh như vỏ máy giặt, tủ lạnh, vỏ máy tính
Dùng để làm hệ thống ống nước và hệ thống thoát nước….
Báo giá tôn xây dựng các loại mới nhất
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Qúa trình đặt hàng tại Sáng Chinh Steel
Ngay sau đây là chi tiết quy trình làm việc của chúng tôi, hy vọng qua đó quý khách có thể tuân theo nhằm tiết kiệm thời gian. Việc giao hàng sẽ được diễn ra nhanh chóng hơn
– Bước 1: Một số các thông tin cơ bản mà bạn cung cấp cho chúng tôi ( tên, tuổi, số điện thoại, nơi ở ) và dịch vụ cần tư vấn. Báo giá theo khối lượng vật tư. Chính sách ưu đãi cho nhiều đơn hàng lớn và định kì
– Bước 2: Hai bên bàn bạc về các điều mục ghi rõ trong hợp đồng. Nếu không có gì thắc mắc, chúng tôi sẽ tiến hành như trong thoải thuận
– Bước 3: Dựa vào các thông tin cung cấp. Sáng Chinh Steel sẽ vận chuyển đúng đầy đủ và số lượng đã định đến tận nơi cho khách hàng
– Bước 4: Đội ngũ nhân công tiến hành bốc xếp vật tư xuống xe. Qúy khách có quyền kiểm tra chất lượng và số lượng trước khi thanh toán
– Bước 5: Qúy khách đánh giá mức độ hài lòng dịch vụ. Khách hàng sẽ thanh toán số tiền như đã kí
Địa chỉ bán tôn Đại Thiên Lộc giá rẻ, uy tín, chất lượng
Các sản phẩm từ thương hiệu tôn Đại Thiên Lộc thường có nhiều ưu điểm và giúp tiết kiệm kinh tế. Hạn sử dụng có thể lên đến hàng chục năm… Vì vậy tôn Đại Thiên Lộc đã và đang rất được lòng người tiêu dùng.
Hiện nay, công ty Tôn thép Sáng Chinh là một đơn vị đối tác chiến lược của các thương hiệu: Tôn Đông Á, Tôn Hòa Phát, Tôn Phương Nam, tôn Fujiton…
Các sản phẩn tôn Đại Thiên Lộc của Tôn thép Sáng Chinh đều được nhập trực tiếp từ các đối tác lớn trên. Vì vậy bạn hoàn toàn yên tâm là “không” hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng được trà trộn vào.
Tôn thép Sáng Chinh công khai giá sản phẩm tôn tại các chi nhánh, đại lý phân phối và trên cả website công ty: tonthepsangchinh.vn. Vì vậy có thể thể tra cứu về giá sản phẩm của chúng tôi với các công ty phân phối khác. Từ đó bạn sẽ thấy giá thành của chúng tôi luôn rẻ nhất thị trường.