Tôn lạnh màu Hoa Sen giá bao nhiêu?. Chúng tôi cập nhật mức giá bán phù hợp với điều kiện kinh tế của mỗi người tiêu dùng. Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 chuyên lĩnh vực phân phối tôn – thép, luôn đặt lợi ích của khách hàng lên trước hết, đảm bảo hàng hóa đúng chính hãng, gọi ngay cho chúng tôi qua đường dây nóng để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các thông tin rõ ràng về vật tư đang phân phối trên thị trường. Tôn màu, tôn lạnh Hoa Sen thường xuyên đón nhận những ý kiến đóng góp tích cực. Giá kê khai theo nhà sản xuất, cam kết vận chuyển tận nơi, bốc xếp tại chỗ
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Trọng lượng của tôn lạnh màu Hoa Sen ra sao?
a/ 1m2 tôn mạ lạnh màu Hoa Sen bằng bao nhiêu kg?
Khi nói về trọng lượng cơ bản của tôn lợp mái thì sẽ không có một con số cụ thể, vì tôn lợp mái được phân chia quy cách, kích thước dựa vào độ dài, độ rộng của mái tôn
Để tính 1m2 tôn lạnh màu Hoa Sen nặng bao nhiêu kg. Trước hết bạn phải xác định được zem tôn (độ dày của tôn) là bao nhiêu.
Công thức cơ bản tính trọng lượng tôn lạnh màu Hoa Sen được tính như sau:
m ( kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85
Trong đó m là trọng lượng, T là độ dày tôn, W là chiều rộng tôn, L là chiều dài tôn và 7,85 là khối lượng
riêng của sắt thép (7850kg/m3) – chất liệu làm tôn.
Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?
Theo công thức trên, ta có:
T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm); W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm
L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm;
Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850
= 0,00035 x 1 x 1 x 7850
= 2,975 (kg)
Vậy 1m2 tôn lạnh màu Hoa Sen có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg
Tôn lạnh màu Hoa Sen với các ứng dụng chính như sau
Tôn lạnh màu sản xuất ra là nhờ vào dây chuyền công nghệ tân tiến nhất nên tôn màu mạ kẽm có độ bền cao. Chống lại sự rỉ sét, ăn mòn trong mọi điều kiện nhiệt độ. Vì tôn có nhiều kiểu dáng & kích thước nên ứng dụng cũng vô cùng rộng rãi
- Những lĩnh vực xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp rất thường xuyên tiêu thụ sản phẩm này… Bên cạnh đó, có thể làm tấm lợp, bảng hiệu, vách ngăn, nội thất, ván trần, cửa cuốn…
- Có khả năng uốn dẻo nên dễ dàng tạo thành những hình thù khác nhau. Do đó có thể được dùng trong trang trí nội thất
- Tôn mạ màu còn được sử dụng để chế tạo các loại ống dẫn nước, thoát nước
- Là nguyên liệu để chế tạo các loại vỏ của một số đồ điện tử điện lạnh như: vỏ máy giặt, tủ lạnh hoặc vỏ máy vi tính.
- Chúng còn được ứng dụng để sản xuất ngoại thất ô tô, viễn thông, cầu đường, tàu hỏa, xe buýt, thùng nhiên liệu.
Những điểm chú ý đặc biệt khi mua tôn lạnh màu Hoa Sen
Kích thước tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen với kích thước tấm tôn: khổ rộng tôn là 1,07 mét, chiều dài tôn thường là 2 mét, 3 mét, 6 mét hoặc cắt theo ý muốn của khách hàng.
Cách nhận biết tôn Hoa Sen thật
Những mặt hàng tôn giả đang hữu hiện trên thị trường rất nhiều, nhiều đơn vị ham lời nên bất chấp kinh doanh nguồn tôn xây dựng không rõ ràng về xuất xứ
Nhiều người tiêu dùng do tìm hiểu không kỹ và không có kinh nghiệm nên rất dễ mua phải tôn giả, tốn tiền, tốn thời gian, dẫn đến tuổi thọ công trình kém đi nhanh. Vì vậy bạn cần trang bị cho mình những kiến thức cơ bản để nhận biết tôn Hoa Sen thật nhằm mua đúng sản phẩm, đúng giá. Còn nếu muốn tiết kiệm thời gian, quý khách hãy liên hệ trực tiếp đến chúng tôi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Quy cách tôn lạnh Hoa Sen
Các tiêu chuẩn chính về quốc tế được tôn Hoa Sen đáp ứng kịp thời như: Tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3312:1994, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755-03 và các tiêu chuẩn riêng của mỗi thương hiệu.
Độ dày của màng sơn được kiểm soát bằng dụng cụ đo quang học.
Loại sóng: 11 sóng, 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, sóng tròn, tấm phẳng (dạng cuộn, dạng tấm)…
Một số quy cách về độ dày, chiều rộng, trọng lượng cuộn, độ dày lớp màng sơn. Bạn có thể tham khảo như sau:
Tiêu chuẩn | Quy cách sản phẩm |
Độ dày (mm) | 0.16 ÷ 0.8 |
Chiều rộng (mm) | 914 ÷ 1250 |
Trọng lượng cuộn (tấn) | Tối đa 10 |
Độ dày lớp màng sơn (µm)
|
06 ÷ 30
|
Tư vấn – mua hàng chính hãng trực tiếp ở doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh
- Thông tin về tôn xây dựng các loại sẽ được Sáng Chinh Steel chúng tôi cung cấp chính xác. Hàng chính hãng & theo giá niêm yết ngay tại nhà máy sản xuất
- Nắm trong tay đội ngũ làm việc nhiều năm kinh nghiệm nên sẽ giúp khách hàng đưa ra các biện pháp tính toán chi phí hợp kinh tế
- Ở mỗi công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
- Đội kĩ thuật sẽ đến công trình để quan sát, xem xét. Sau đó là tính diện tích mái tôn chính xác nhất
- Hỗ trợ quý khách về cung ứng các nguồn tôn khác như: Việt Nhật, Đông Á, Tovico, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống
Hãy liên hệ nhanh: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 cho chúng tôi nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn