🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Xà gồ C250x65x20x1.8mm tại công ty Kho thép Miền Nam. Với hình thức vận chuyển sản phẩm nhanh & an toàn, đầy đủ số lượng theo yêu cầu, công ty chúng tôi đã nhận được nhiều ý kiến đánh giá tích cực từ phía người tiêu dùng
Nếu quý vị tại TPHCM hay các tỉnh thành thuộc Phía Nam có nhu cầu muốn được tư vấn, xin hãy gọi điện qua số: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Vì sao công trình nên ưu tiên ứng dụng xà gồ C250x65x20x1.8mm?
Vai trò chính của xà gồ thép C250x65x20x1.8mm đó là chịu tải toàn bộ cho phần mái lợp (tôn, ngói). Sở hữu vô số ưu điểm vượt bật hơn các vật liệu cùng chức năng khác (gỗ, bê tông…), sự phổ biến của xà gồ thép mạ kẽm này càng ngày càng trở nên đa dạng và có mặt ở hầu hết các công trình.
- Xà gồ C250x65x20x1.8mm đạt độ cứng tuyệt đối, giúp công trình tăng cường tuổi thọ sau khi sử dụng
- Không lo bị mục nát, gỉ sét hoặc mối mọt giống như xà gồ gỗ
- Khó bị cong vẹo do có độ cứng cao, không biến dạng hoặc xoắn khi thi công
- Khó bắt lửa
- Trọng lượng nhẹ
- Có thể gia công xà gồ C250x65x20x1.8mm bằng cách đột lỗ và cắt theo quy cách, chủ thầu sẽ được đáp ứng những nhu cầu của mình
Để mua hàng đúng giá, quý khách cần làm gì?
- Nên tìm mua sản phẩm xà gồ C250x65x20x1.8mm tại các công ty – doanh nghiệp lớn, nơi chuyên cung cấp lâu năm
- Bảng báo giá không được chênh lệch quá nhiều với thị trường, vì phần lớn chúng điều là hàng kém chất lượng
- Qúy khách trước khi đặt hàng tại bất cứ cơ sở nào, thì nên tham khảo trực tiếp ý kiến của bạn bè, thông tin trên internet
- Phải có yêu cầu chứng minh về xuất xứ của sản phẩm đối với nhà cung cấp
Xà gồ C250x65x20x1.8mm tại công ty Kho thép Miền Nam
Bang bao gia xa go C250x65x20x1.8mm, nắm bắt tốt chi tiết về giá thành vật tư sẽ giúp quý khách sở hữu được nguồn vật liệu với chi phí không thể hợp lý hơn. Kho thép Miền Nam bảo hành xà gồ C250x65x20x1.8mm lâu năm, chất lượng đã thông qua việc kiểm định cụ thể
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2022 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Thương hiệu xà gồ C250x65x20x1.8mm nào được thị trường chú ý hiện nay?
Xà gồ C250x65x20x1.8mm Hoa Sen
Các công đoạn sản xuất xà gồ C250x65x20x1.8mm Hoa Sen như sau: thép sau khi được chọn sẽ qua công đoạn tẩy rỉ. Tiếp đến là đem đi cán nguội -> ủ mềm -> mạ kẽm -> cắt băng, và cuối cùng chính là đem cán định hình.
Xà gồ C250x65x20x1.8mm Hoa Sen phải luôn giữ được bề mặt sạch, trơn, láng bóng, đa dạng về độ dày. Đặc biệt nhất phải nói đến đó chính là có độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt.
Xà gồ C250x65x20x1.8mm Hòa Phát
Bề mặt của xà gồ C250x65x20x1.8mm Hòa Phát được biết đến là sáng bóng, mịn và có tính thẩm mỹ cao, đáp ứng được mọi thông số trong kĩ thuật. Sản phẩm của Hòa Phát với đặc điểm nổi bật là tính chống oxy hóa cao, độ bền tốt. Ứng dụng hầu hết cho các hạng mục lớn nhỏ khác nhau
Xà gồ C250x65x20x1.8mm chính hãng – Phân phối bởi Công Ty Kho thép Miền Nam
Trên địa bàn TPHCM, Công ty Kho thép Miền Nam luôn tự hào là một đại lý lớn – phân phối thường xuyên xà gồ thép C250x65x20x1.8mm uy tín với giá rẻ. Đáp ứng nhanh đến mọi công trình vật tư đáp ứng được mọi yêu cầu về kĩ thuật, tuân thủ nhiều tiêu chí trong thi công
Ứng dụng nhiều công nghệ tân tiến & máy móc cực hiện đại, tiết kiệm được nhiều thời gian, cũng như là chi phí thuê nhân công. Chất lượng sản phẩm đánh giá rất tốt, chúng tôi điều chỉnh phí mua hàng hợp lý. Phù hợp với các công trình lớn/ nhỏ, dự án luôn đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại.