🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Xem ngay báo giá thép hình V30x30x2x6000mm. Quan tâm những thông tin bên dưới giúp cho khách hàng ấn định chính xác chi phí mua vật liệu hợp lý nhất, Tôn thép Sáng Chinh giao hàng đúng giờ, đúng số lượng
Thép hình V30x30x2x6000mm mạ kẽm dễ dàng sử dụng ngay khi ở những khu vực có địa hình khắt nghiệt nhất. Hotline liên hệ đặt hàng kèm theo ưu đãi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thị trường đang quan tâm thương hiệu thép hình V30x30x2x6000mm nào?
Thép chữ V30x30x2x6000mm mạ kẽm Hoa Sen
Tập đoàn thép Hoa Sen chuyên sản xuất và cung cấp các loại vật liệu thép xây dựng có chất lượng đặt chuẩn. Đáp ứng hầu hết những nhu cầu xây dựng thiết yếu hiện nay. Trong đó thép V30x30x2x6000mm mạ kẽm Hoa Sen đang rất được nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn để sử dụng.
Thép V30x30x2x6000mm mạ kẽm Hoa Sen luôn làm khách hàng yên tâm. Bởi thương hiệu kinh doanh có mặt lâu đời & trình độ kinh nghiệm chuyên môn cao. Đây sẽ là sự chọn lựa đáng lưu ý nhất dành cho bạn
Thép chữ V30x30x2x6000mm mạ kẽm Hòa Phát
Hoạt động của Tập đoàn thép Hòa Phát là chủ yếu tập trung chuyên sâu vào các lĩnh vực như : Sắt thép xây dựng và tôn mạ. Sản xuất thep V30x30x2x6000mm nhằm phục vụ cho các lĩnh vực: làm đồ nội thất gia dụng, công nghệ điện lạnh, máy móc thiết bị,..
Thép chữ V30x30x2x6000mm mạ kẽm Việt Nhật
Thép Việt Nhật (VJS) là một trong những thương hiệu sắt thép cực kì uy tín, tạo dấu ấn sâu đậm trên nhiều công trình khắp các tỉnh thành cả nước. Qua những điều này đã phần nào chứng minh thép V30x30x2x6000mm Việt Nhật luôn được các nhà thầu lớn của quốc gia và quốc tế lựa chọn để xây dựng nhiều công trình trọng điểm của cả nước.
Xem ngay báo giá thép hình V30x30x2x6000mm
Bảng báo giá thép hình V – V30x30x2x6000mm .
Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp của Sáng Chinh Steel cam kết độ uy tín cao nên bạn có thể an tâm, mọi thắc mắc sẽ được giải đáp nhiệt tình: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN NGAY BÁO GIÁ MỚI NHẤT HÔM NAY |
Mô tả về thép hình V30x30x2x6000mm mạ kẽm
– Thép V30x30x2x6000mm được ứng dụng để sản xuất dưới 2 dạng chính là: mạ kẽm, và nhúng nóng mạ kẽm. Hầu hết, chúng sẽ được ưu tiên ứng dụng trong các hạng mục công trình dân dụng, nguyên liệu để tạo ra linh kiện máy móc, lĩnh vực công nghiệp, tàu thuyền, hàng hải,…
Tùy vào đặc tính công năng của mỗi loại mà nhà thầu xem xét để áp dụng. Thế nhưng nhìn chung, chúng có độ bền cao, kéo dài theo năm tháng nên được thị trường tiêu thụ ưu tiên
Ưu điểm:
– Tính vững chắc và tuổi thọ lâu dài.
– Thép V30x30x2x6000mm mạ kẽm hiện đang sử dụng nguồn nguyên liệu chính đó là Tôn Kẽm, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại. Không gây độc hại tới môi trường, sản phẩm ra đời đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất đối với thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
– Sản phẩm này với đặc tính cơ bản và cứng và vững, bền bỉ, chịu được mọi rung chấn mạnh hay cường độ cao. Chất lượng vật tư sẽ không bị ảnh hưởng dưới tác động của nhiệt độ và hóa chất
– Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt:
Thép hình V30x30x2x6000mm có những ứng dụng nào?
Dựa vào nhiều đặc tính kĩ thuật, cũng như là ưu điểm của thép V30x30x2x6000mm mà rất nhiều công trình ưu tiên sử dụng:
– Có thể thấy sự có mặt của thép V30x30x2x6000mm trong hầu hết những hạng mục xây dựng dân dụng.
– Là nguyên vật liệu lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí…
– Ứng dụng phần lớn trong một số ngành cơ khí đóng tàu, nông nghiệp, cơ khí động lực,…
– Nguyên vật liệu để trang trí, làm mái che di động, làm thanh trượt…
– Dùng trong chế tạo cơ khí, máy móc, các thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, hoặc sử dụng để làm bàn ghế…