Bảng báo giá thép hình u,i,v,h mới nhất năm 2020

18/08/2020 Lượt xem: 436

Bảng giá thép hình U, I, V, H – Trên thực tế, giá thép hình U – I – V – H hiện đang được rất nhiều người quan tâm vì đây là những vật liệu thiết yếu để tạo khung cho tòa nhà công trình xây dựng. Để biết thêm về đặc điểm của sản phẩm thép hình, trước hết bạn cần hiểu thêm về chức năng và sự khác biệt của chúng.

Thep-hinh-U-I-V-H

Công ty thép Hùng Phát là nhà cung cấp thép hình U, I, V, H thép xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Với nhiều cửa hàng chi nhánh trải khắp các thành phố trong khu vực Đông Nam Bộ, chúng tôi cam kết cung cấp vật liệu sắt thép ngay khi khách hàng yêu cầu.

Bảng giá thép hình các loại như U, I, V, H mới nhất năm 2020

Thep-hinh-U-I-V-H

Bang gia thep hinh U, I, V, H ở mỗi đơn vị có sự chênh lệch rất lớn. Vì vậy khách hàng nên tìm những đơn vị uy tín để hợp tác. Điều này chỉ đảm bảo bạn có được sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn thép hình chữ

Giá hiện tại của thép hình U – I – V – H dao động mạnh, điều này là do có nhiều nhà cung cấp khác nhau trên thị trường. Vui lòng tham khảo bảng giá mới nhất của công ty thép Hùng Phát, hy vọng thông tin chi tiết gần với thực tế dưới đây có thể giúp bạn tìm được địa chỉ mua hàng đáng tin cậy và tiết kiệm số tiền lớn khi đầu tư các dự án.

Bảng giá thép hình U

Tên thép & Quy cách Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Thép hình U quy cách 65x30x3.0 6m 29.00 14,050 407,450
Thép hình U quy cách  80x40x4.0 6m 42.30 14,050 594,315
Thép hình U quy cách 100x46x4.5 6m 51.54 14,050 724,137
Thép hình U quy cách 140x52x4.8 6m 62.40 14,050 876,720
Thép hình U quy cách 140x58x4.9 6m 73.80 14,050 1,036,890
Thép hình U quy cách 150x75x6.5 12m 223.2 14,050 3,135,960
Thép hình U quy cách 160x64x5.0 6m 85.20 14,050 1,197,060
Thép hình U quy cách 180x74x5.1 12m 208.8 14,050 2,933,640
Thép hình U quy cách 200x76x5.2 12m 220.8 14,050 3,102,240
Thép hình U quy cách 250x78x7.0 12m 330 14,050 4,636,500
Thép hình U quy cách 300x85x7.0 12m 414 14,050 5,816,700
Thép hình U quy cách 400x100x10.5 12m 708 14,050 9,947,400

Bảng giá thép hình I

Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Giá có VAT (đ/kg) Tổng giá có VAT
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000 6 56.8 12.000 681.594
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000 6 69 12.300 848.714
Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000 12 253.2 14.800 3.747.360
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000 12 168 14.000 2.351.950
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000 12 358.8 14.000 5.140.690
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 12 255.6 14.300 3.655.080
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000 12 355.2 14.300 5.079.360
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 12 440.4 14.300 6.297.720
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000 12 595.2 14.300 8.511.360
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000 12 792 14.300 11.325.600
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000 12 912 14.300 13.041.600
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000 12 1.368 14.300 19.562.400

Bảng giá thép hình V

Quy cách sản phẩm Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Thép hình V quy cách 30x30x3 6m 8.14 10,250 83,435
Thép hình V quy cách 40x40x4 6m 14.54 10,250 149,035
Thép hình V quy cách 50x50x3 6m 14.50 10,250 148,625
Thép hình V quy cách 50x50x4 6m 18.5 10,250 189,625
Thép hình V quy cách 50x50x5 6m 22.62 10,250 231,855
Thép hình V quy cách 50x50x6 6m 26.68 10,250 273,470
Thép hình V quy cách 60x60x4 6m 21.78 10,250 223,245
Thép hình V quy cách 60x60x5 6m 27.30 10,250 279,825
Thép hình V quy cách 63x63x5 6m 28 10,250 287,000
Thép hình V quy cách 63x63x6 6m 34 10,250 348,500
Thép hình V quy cách 75x75x6 6m 41 10,250 420,250
Thép hình V quy cách 70x70x7 6m 44 10,250 451,000
Thép hình V quy cách 75x75x7 6m 47 10,250 481,750
Thép hình V quy cách 80x80x6 6m 44 10,250 451,000
Thép hình V quy cách 80x80x7 6m 51 10,250 522,750
Thép hình V quy cách 80x80x8 6m 57 10,250 584,250
Thép hình V quy cách 90x90x6 6m 50 10,250 512,500
Thép hình V quy cách 90x90x7 6m 57.84 10,250 592,860
Thép hình V quy cách 100x100x8 6m 73 10,250 748,250
Thép hình V quy cách 100x100x10 6m 90 10,250 922,500
Thép hình V quy cách 120x120x8 12m 176 10,250 1,804,000
Thép hình V quy cách 120x120x10 12m 219 10,250 2,244,750
Thép hình V quy cách 120x120x12 12m 259 10,250 2,654,750
Thép hình V quy cách 130x130x10 12m 237 10,250 2,429,250
Thép hình V quy cách 130x130x12 12m 280 10,250 2,870,000
Thép hình V quy cách 150x150x10 12m 274 10,250 2,808,500
Thép hình V quy cách 150x150x12 12m 327 10,250 3,351,750
Thép hình V quy cách 150x150x15 12m 405 10,250 4,151,250
Thép hình V quy cách 175x175x15 12m 472 10,250 4,838,000
Thép hình V quy cách 200x200x15 12m 543 10,250 5,565,750
Thép hình V quy cách 200x200x20 12m 716 10,250 7,339,000
Thép hình V quy cách 200x200x25 12m 888 10,250 9,102,000

Bảng giá thép hình H

Tên sản phẩm Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Thép hình H quy cách 100x100x6x8 12m 202.8 13,700 2,778,360
Thép hình H quy cách 125x125x6.5×9 12m 285.6 13,700 3,912,720
Thép hình H quy cách 150x150x7x10 12m 378 13,700 5,178,600
Thép hình H quy cách 175x175x7.5×11 12m 484.8 13,700 6,641,760
Thép hình H quy cách 200x200x8x12 12m 598.8 13,700 8,203,560
Thép hình H quy cách 250x250x9x14 12m 868.8 13,700 11,902,560
Thép hình H quy cách 294x200x8x12 12m 669.8 13,700 9,176,260
Thép hình H quy cách 300x300x10x15 12m 1128 13,700 15,453,600
Thép hình H quy cách 340x250x9x14 12m 956.4 13,700 13,102,680
Thép hình H quy cách 350x350x12x19 12m 1664 13,700 22,796,800
Thép hình H quy cách 400x400x13x21 12m 2064 13,700 28,276,800
Thép hình H quy cách 440x300x11x18 12m 1448 13,700 19,837,600

THÉP HÌNH H – I JIS G3101 – SS400

Thép Hùng Phát chuyên cung cấp các loại thep hinh U, I, V, H … hàng nhập khẩu đạt chuất lượng tiêu chuẩn: JIS G3101 – SS400… với nhiều loại kích thước khác nhau vận chuyển toàn quốc.

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
  • Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
  • Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.

Thép hình H xuất xứ; Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Mỹ, Đài loan…

Thép hình H tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.

Thành phần hóa học và cơ tính:

Thép hình H – I  tiêu chuẩn SS400:

thép hình i,h

Ứng dụng

Thép hình I, H JIS G3101 – SS400 hay còn gọi là thép H – thép I là loại thép hình phổ biến được  sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được đáp ứng sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, nhà kết cấu, xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế, thiết kế máy móc,… với ưu điểm có độ bền cao, chịu lực tốt được sử dụng làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải cho các công trình mái, xây dựng. Ngoài ra thép H – I thường được sử dụng trong công nghiệp như chế tạo khung máy móc, cột, cẩu tháp…

thép hình i,h

BẢNG QUY CÁCH THAM KHẢO

                                               QUY CÁCH THÉP HÌNH I,H

( KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG VÀ ĐỘ DÀY THEO TIÊU CHUẨN )

TÊN SẢN PHẨM Quy cách hàng hóa ( mm ) Chiều Dài Cây
( M/ Cây )
Trọng Lượng
( KG/ M )
Kích thước cạnh
( XxYmm )
Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2
THÉP HÌNH H
Thép hình  H 100 H100x100 6 8 6m 17.2
Thép hình  H 125 H125x125 6.5 9 6m – 12m 23.6
Thép hình  H 150 H150x150 7 10 6m – 12m 31.5
Thép hình  H 175 H175x175 7.5 11 6m – 12m 40.4
Thép hình  H 200 H200x200 8 12 6m – 12m 49.9
Thép hình  H 250 H250x250 9 14 6m – 12m 72.4
Thép hình  H 300 H300x300 10 15 6m – 12m 94
Thép hình  H 350 H350x350 12 19 6m – 12m 137
Thép hình  H 400 H400x400 12 19 6m – 12m 172
THÉP HÌNH I
Thép hình  I 100 I100x50 3.2 6m 7
Thép hình  I 100 I100x55 4.5 6.5 6m 9.46
Thép hình  I 120 I120x64 4.8 6.5 6m 11.5
Thép hình  I 148 I148x100 6 9 6m – 12m 21.1
Thép hình  I 150 I150x75 5 7 6m – 12m 14
Thép hình  I 194 I194x150 6 9 6m – 12m 30.6
Thép hình  I 198 I198x99 4.5 7 6m – 12m 18.2
Thép hình  I 200 I200x100 5.5 8 6m – 12m 21.3
Thép hình  I 244 I244x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép hình  I 248 I248x 124 5 8 6m – 12m 25.7
Thép hình  I 250 I250x125 6 9 6m – 12m 29.6
Thép hình  I 250 I250x175 7 11 6m – 12m 44.1
Thép hình  I 294 I294x200 8 12 6m – 12m 56.8
Thép hình  I 298 I298x149 5.5 8 6m – 12m 32
Thép hình  I 300 I300x150 6.5 9 6m – 12m 36.7
Thép hình  I 340 I340x250 9 14 6m – 12m 79.7
Thép hình  I 346 I346x174 6 9 6m – 12m 41.4
Thép hình  I 350 I350x175 7 11 6m – 12m 49.6
Thép hình  I 390 I390x300 10 16 6m – 12m 107
Thép hình  I 396 I396x199 7 11 6m – 12m 56.6
Thép hình  I 400 I400x200 8 13 6m – 12m 66
Thép hình  I 440 I440x300 11 18 6m – 12m 124
Thép hình  I 446 I446x199 8 12 6m – 12m 66.2
Thép hình  I 450 I450x200 9 14 6m – 12m 76
Thép hình  I 482 I482x300 11 15 6m – 12m 114
Thép hình  I 488 I488x300 11 18 6m – 12m 128
Thép hình  I 496 I496x199 9 14 6m – 12m 79.5
Thép hình  I 500 I500x200 10 16 6m – 12m 89.6
Thép hình  I 596 I596x199 10 15 6m – 12m 94.6
Thép hình  I 582 I582x300 12 17 6m – 12m 137
Thép hình  I 588 I588x300 12 20 6m – 12m 151
Thép hình  I 594 I594x302 14 23 6m – 12m 175
Thép hình  I 600 I600x200 11 17 6m – 12m 106
Thép hình  I 692 I692x300 13 20 6m – 12m 166
Thép hình  I 700 I700x300 13 24 6m – 12m 185
Thép hình  I 792 I792x300 14 22 6m – 12m 191
Thép hình  I 800 I800x300 14 26 6m – 12m 210
Thép hình  I 900 I900x300 16 18 6m – 12m 240

Thép hình U / C / dạng kênh Chanel

Mác thép ASTM A36,CT3, SS400, Q235B, S275JR, S355JR-J0-J2G3, BS4360….
Tiêu Chuẩn ASTM,JIS,DIN,GOST,EN,TCVN….
Kích Thước  Theo yêu cầu của khách hàng .
Xuất Xứ Việt Nam-Hàn Quốc-Nhật Bản-Malaysia-Thái Lan-Nga – EU/G7
Công Dụng  Thép chữ U A36,SS400 … dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …

Cấu hình thép hình U,C tương tự chữ cái. Do đó chúng ta gọi chúng là hình chữ C. Kênh là ký hiệu phổ biến được sử dụng trong Hướng dẫn xây dựng thép AISC cho loại phần này. Phần này được sử dụng chủ yếu cho các ứng dụng tải phân bố đồng đều với mô men / uốn nhỏ.

Thép hình U,C này có hiệu quả cao để được sử dụng như một thanh thép cấu trúc thứ cấp nơi tải được chuyển sang các thanh thép cấu trúc chính khác. Các cách sử dụng phổ biến nhất của thép hình C với tư cách là thanh thép cấu trúc thứ cấp là các thanh dầm ngang hỗ trợ sàn, xà gồ cho các vì kèo trên mái, đinh tán trong khung tường, các thanh thép hỗ trợ cho các cụm trần, v.v…

Những lợi ích của thép dạng Chanel

– Thay thế lý tưởng cho hình chữ I khi độ uốn không phải là yếu tố quan trọng, bảo tồn gần một nửa thép.

– Cung cấp năng lực cấu trúc cao khi sử dụng một hệ thống nhiều thanh thép. Ví dụ. Hệ thống sàn Joist, xà gồ trong giàn, vv

– Có thể được đặt trở lại trở lại để tạo ra một hình chữ I ảo.

– Cung cấp khả năng tương thích tốt để kết nối với các thanh thép khác và bề mặt bê tông / gạch.

Nhược điểm của thép hình U,C

– Rất không ổn định khi được tải mà không cần giằng mặt bích trên, do hình học không đối xứng trong trục YY.

– Không phù hợp cho các ứng dụng tải nặng.

Báo giá thép hình chữ U ( U – channel )

Thép hình chữ U cũng tương tự như các sản phẩm thép hình khác:

<
– Có độ cứng cao, đặc chắc

– Có trọng lượng lớn và độ bền rất cao.

– Có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam

– Khả năng chống chịu độ ăn mòn hóa chất, muối mặn