Bảng giá thép hình U, I, V, H – Trên thực tế, giá thép hình U – I – V – H hiện đang được rất nhiều người quan tâm vì đây là những vật liệu thiết yếu để tạo khung cho tòa nhà công trình xây dựng. Để biết thêm về đặc điểm của sản phẩm thép hình, trước hết bạn cần hiểu thêm về chức năng và sự khác biệt của chúng.
Công ty thép Hùng Phát là nhà cung cấp thép hình U, I, V, H thép xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Với nhiều cửa hàng chi nhánh trải khắp các thành phố trong khu vực Đông Nam Bộ, chúng tôi cam kết cung cấp vật liệu sắt thép ngay khi khách hàng yêu cầu.
Bảng giá thép hình các loại như U, I, V, H mới nhất năm 2020
Bang gia thep hinh U, I, V, H ở mỗi đơn vị có sự chênh lệch rất lớn. Vì vậy khách hàng nên tìm những đơn vị uy tín để hợp tác. Điều này chỉ đảm bảo bạn có được sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn thép hình chữ
Giá hiện tại của thép hình U – I – V – H dao động mạnh, điều này là do có nhiều nhà cung cấp khác nhau trên thị trường. Vui lòng tham khảo bảng giá mới nhất của công ty thép Hùng Phát, hy vọng thông tin chi tiết gần với thực tế dưới đây có thể giúp bạn tìm được địa chỉ mua hàng đáng tin cậy và tiết kiệm số tiền lớn khi đầu tư các dự án.
Bảng giá thép hình U
Tên thép & Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình U quy cách 65x30x3.0 | 6m | 29.00 | 14,050 | 407,450 |
Thép hình U quy cách 80x40x4.0 | 6m | 42.30 | 14,050 | 594,315 |
Thép hình U quy cách 100x46x4.5 | 6m | 51.54 | 14,050 | 724,137 |
Thép hình U quy cách 140x52x4.8 | 6m | 62.40 | 14,050 | 876,720 |
Thép hình U quy cách 140x58x4.9 | 6m | 73.80 | 14,050 | 1,036,890 |
Thép hình U quy cách 150x75x6.5 | 12m | 223.2 | 14,050 | 3,135,960 |
Thép hình U quy cách 160x64x5.0 | 6m | 85.20 | 14,050 | 1,197,060 |
Thép hình U quy cách 180x74x5.1 | 12m | 208.8 | 14,050 | 2,933,640 |
Thép hình U quy cách 200x76x5.2 | 12m | 220.8 | 14,050 | 3,102,240 |
Thép hình U quy cách 250x78x7.0 | 12m | 330 | 14,050 | 4,636,500 |
Thép hình U quy cách 300x85x7.0 | 12m | 414 | 14,050 | 5,816,700 |
Thép hình U quy cách 400x100x10.5 | 12m | 708 | 14,050 | 9,947,400 |
Bảng giá thép hình I
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000 | 6 | 56.8 | 12.000 | 681.594 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000 | 6 | 69 | 12.300 | 848.714 |
Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 253.2 | 14.800 | 3.747.360 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000 | 12 | 168 | 14.000 | 2.351.950 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 358.8 | 14.000 | 5.140.690 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 | 12 | 255.6 | 14.300 | 3.655.080 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 355.2 | 14.300 | 5.079.360 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 | 12 | 440.4 | 14.300 | 6.297.720 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000 | 12 | 595.2 | 14.300 | 8.511.360 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000 | 12 | 792 | 14.300 | 11.325.600 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 912 | 14.300 | 13.041.600 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000 | 12 | 1.368 | 14.300 | 19.562.400 |
Bảng giá thép hình V
Quy cách sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình V quy cách 30x30x3 | 6m | 8.14 | 10,250 | 83,435 |
Thép hình V quy cách 40x40x4 | 6m | 14.54 | 10,250 | 149,035 |
Thép hình V quy cách 50x50x3 | 6m | 14.50 | 10,250 | 148,625 |
Thép hình V quy cách 50x50x4 | 6m | 18.5 | 10,250 | 189,625 |
Thép hình V quy cách 50x50x5 | 6m | 22.62 | 10,250 | 231,855 |
Thép hình V quy cách 50x50x6 | 6m | 26.68 | 10,250 | 273,470 |
Thép hình V quy cách 60x60x4 | 6m | 21.78 | 10,250 | 223,245 |
Thép hình V quy cách 60x60x5 | 6m | 27.30 | 10,250 | 279,825 |
Thép hình V quy cách 63x63x5 | 6m | 28 | 10,250 | 287,000 |
Thép hình V quy cách 63x63x6 | 6m | 34 | 10,250 | 348,500 |
Thép hình V quy cách 75x75x6 | 6m | 41 | 10,250 | 420,250 |
Thép hình V quy cách 70x70x7 | 6m | 44 | 10,250 | 451,000 |
Thép hình V quy cách 75x75x7 | 6m | 47 | 10,250 | 481,750 |
Thép hình V quy cách 80x80x6 | 6m | 44 | 10,250 | 451,000 |
Thép hình V quy cách 80x80x7 | 6m | 51 | 10,250 | 522,750 |
Thép hình V quy cách 80x80x8 | 6m | 57 | 10,250 | 584,250 |
Thép hình V quy cách 90x90x6 | 6m | 50 | 10,250 | 512,500 |
Thép hình V quy cách 90x90x7 | 6m | 57.84 | 10,250 | 592,860 |
Thép hình V quy cách 100x100x8 | 6m | 73 | 10,250 | 748,250 |
Thép hình V quy cách 100x100x10 | 6m | 90 | 10,250 | 922,500 |
Thép hình V quy cách 120x120x8 | 12m | 176 | 10,250 | 1,804,000 |
Thép hình V quy cách 120x120x10 | 12m | 219 | 10,250 | 2,244,750 |
Thép hình V quy cách 120x120x12 | 12m | 259 | 10,250 | 2,654,750 |
Thép hình V quy cách 130x130x10 | 12m | 237 | 10,250 | 2,429,250 |
Thép hình V quy cách 130x130x12 | 12m | 280 | 10,250 | 2,870,000 |
Thép hình V quy cách 150x150x10 | 12m | 274 | 10,250 | 2,808,500 |
Thép hình V quy cách 150x150x12 | 12m | 327 | 10,250 | 3,351,750 |
Thép hình V quy cách 150x150x15 | 12m | 405 | 10,250 | 4,151,250 |
Thép hình V quy cách 175x175x15 | 12m | 472 | 10,250 | 4,838,000 |
Thép hình V quy cách 200x200x15 | 12m | 543 | 10,250 | 5,565,750 |
Thép hình V quy cách 200x200x20 | 12m | 716 | 10,250 | 7,339,000 |
Thép hình V quy cách 200x200x25 | 12m | 888 | 10,250 | 9,102,000 |
Bảng giá thép hình H
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình H quy cách 100x100x6x8 | 12m | 202.8 | 13,700 | 2,778,360 |
Thép hình H quy cách 125x125x6.5×9 | 12m | 285.6 | 13,700 | 3,912,720 |
Thép hình H quy cách 150x150x7x10 | 12m | 378 | 13,700 | 5,178,600 |
Thép hình H quy cách 175x175x7.5×11 | 12m | 484.8 | 13,700 | 6,641,760 |
Thép hình H quy cách 200x200x8x12 | 12m | 598.8 | 13,700 | 8,203,560 |
Thép hình H quy cách 250x250x9x14 | 12m | 868.8 | 13,700 | 11,902,560 |
Thép hình H quy cách 294x200x8x12 | 12m | 669.8 | 13,700 | 9,176,260 |
Thép hình H quy cách 300x300x10x15 | 12m | 1128 | 13,700 | 15,453,600 |
Thép hình H quy cách 340x250x9x14 | 12m | 956.4 | 13,700 | 13,102,680 |
Thép hình H quy cách 350x350x12x19 | 12m | 1664 | 13,700 | 22,796,800 |
Thép hình H quy cách 400x400x13x21 | 12m | 2064 | 13,700 | 28,276,800 |
Thép hình H quy cách 440x300x11x18 | 12m | 1448 | 13,700 | 19,837,600 |
THÉP HÌNH H – I JIS G3101 – SS400
Thép Hùng Phát chuyên cung cấp các loại thep hinh U, I, V, H … hàng nhập khẩu đạt chuất lượng tiêu chuẩn: JIS G3101 – SS400… với nhiều loại kích thước khác nhau vận chuyển toàn quốc.
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thép hình H xuất xứ; Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Mỹ, Đài loan…
Thép hình H tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.
Thành phần hóa học và cơ tính:
Thép hình H – I tiêu chuẩn SS400:
Ứng dụng
Thép hình I, H JIS G3101 – SS400 hay còn gọi là thép H – thép I là loại thép hình phổ biến được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được đáp ứng sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, nhà kết cấu, xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế, thiết kế máy móc,… với ưu điểm có độ bền cao, chịu lực tốt được sử dụng làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải cho các công trình mái, xây dựng. Ngoài ra thép H – I thường được sử dụng trong công nghiệp như chế tạo khung máy móc, cột, cẩu tháp…
BẢNG QUY CÁCH THAM KHẢO
QUY CÁCH THÉP HÌNH I,H
( KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG VÀ ĐỘ DÀY THEO TIÊU CHUẨN ) |
|||||
TÊN SẢN PHẨM | Quy cách hàng hóa ( mm ) | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) |
Trọng Lượng ( KG/ M ) |
||
Kích thước cạnh ( XxYmm ) |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | |||
THÉP HÌNH H | |||||
Thép hình H 100 | H100x100 | 6 | 8 | 6m | 17.2 |
Thép hình H 125 | H125x125 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 23.6 |
Thép hình H 150 | H150x150 | 7 | 10 | 6m – 12m | 31.5 |
Thép hình H 175 | H175x175 | 7.5 | 11 | 6m – 12m | 40.4 |
Thép hình H 200 | H200x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 49.9 |
Thép hình H 250 | H250x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 72.4 |
Thép hình H 300 | H300x300 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94 |
Thép hình H 350 | H350x350 | 12 | 19 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình H 400 | H400x400 | 12 | 19 | 6m – 12m | 172 |
THÉP HÌNH I | |||||
Thép hình I 100 | I100x50 | 3.2 | 6m | 7 | |
Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Thép hình U / C / dạng kênh Chanel
Mác thép | ASTM A36,CT3, SS400, Q235B, S275JR, S355JR-J0-J2G3, BS4360…. |
Tiêu Chuẩn | ASTM,JIS,DIN,GOST,EN,TCVN…. |
Kích Thước | Theo yêu cầu của khách hàng . |
Xuất Xứ | Việt Nam-Hàn Quốc-Nhật Bản-Malaysia-Thái Lan-Nga – EU/G7 |
Công Dụng | Thép chữ U A36,SS400 … dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, … |
Cấu hình thép hình U,C tương tự chữ cái. Do đó chúng ta gọi chúng là hình chữ C. Kênh là ký hiệu phổ biến được sử dụng trong Hướng dẫn xây dựng thép AISC cho loại phần này. Phần này được sử dụng chủ yếu cho các ứng dụng tải phân bố đồng đều với mô men / uốn nhỏ.
Thép hình U,C này có hiệu quả cao để được sử dụng như một thanh thép cấu trúc thứ cấp nơi tải được chuyển sang các thanh thép cấu trúc chính khác. Các cách sử dụng phổ biến nhất của thép hình C với tư cách là thanh thép cấu trúc thứ cấp là các thanh dầm ngang hỗ trợ sàn, xà gồ cho các vì kèo trên mái, đinh tán trong khung tường, các thanh thép hỗ trợ cho các cụm trần, v.v…
Những lợi ích của thép dạng Chanel
– Thay thế lý tưởng cho hình chữ I khi độ uốn không phải là yếu tố quan trọng, bảo tồn gần một nửa thép.
– Cung cấp năng lực cấu trúc cao khi sử dụng một hệ thống nhiều thanh thép. Ví dụ. Hệ thống sàn Joist, xà gồ trong giàn, vv
– Có thể được đặt trở lại trở lại để tạo ra một hình chữ I ảo.
– Cung cấp khả năng tương thích tốt để kết nối với các thanh thép khác và bề mặt bê tông / gạch.
Nhược điểm của thép hình U,C
– Rất không ổn định khi được tải mà không cần giằng mặt bích trên, do hình học không đối xứng trong trục YY.
– Không phù hợp cho các ứng dụng tải nặng.
Báo giá thép hình chữ U ( U – channel )
Thép hình chữ U cũng tương tự như các sản phẩm thép hình khác:
– Có độ cứng cao, đặc chắc
– Có trọng lượng lớn và độ bền rất cao. – Có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam – Khả năng chống chịu độ ăn mòn hóa chất, muối mặn |
<