Tôn kẽm, tôn mạ màu – Thép Hùng Phát xin gửi đến bạn bảng giá tôn kẽm, tôn mạ kẽm mới nhất 2020 để bạn tham khảo. Xin lưu ý, đây là giá hiện tại của tôn, nếu bạn muốn giá tôn mới nhất, vui lòng gọi đến đường dây nóng hoặc gọi trực tiếp với nhân viên của chúng tôi qua Hotline: 0938 437 123 hoặc Gmail:
Mua tôn kẽm, tôn mạ màu chính hãng tại thép Hùng Phát với giá rẻ nhất thị trường
Thép Hùng Phát phân phối các tấm tôn kẽm, tôn mạ màu chính hãng của các thương hiệu lớn như Tôn Hoa Sen, Tôn Đông A, Tôn Việt Nhật, Tôn Hoà Phát trực tiếp từ nhà sản xuất không qua trung gian, nên bạn sẽ mua ton kem, ton ma mau, tôn lạnh chính hãng tại thép Hùng Phát với giá rẻ nhất thị trường.
Tôn kẽm là gì?
Tôn kẽm là vật liệu xây dựng được làm từ các tấm kim loại (tấm thép) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng.
Ứng dụng của tôn kẽm
Các sản phẩm tôn kẽm được sử dụng như tấm lợp, trần nhà, mái nhà, cửa cuốn, máng xối, hệ thống ống nước, thiết bị gia dụng, thiết bị công nghiệp, các ứng dụng khác, vv
Thép tôn kẽm được sản xuất bằng công nghệ mạ nhúng nóng liên tục. Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
Các sản phẩm tôn kẽm, trước khi được xuất xưởng, phải được kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302: 1998:
• Kiểm tra T-BEND
• Kiểm tra lượng kẽm trên đó
• Kiểm tra độ dày
• Kiểm tra độ dài
• Kiểm tra chiều rộng
• Kiểm tra bề mặt
Tôn Kẽm Hòa Phát
Bạn đang tìm kiếm tôn kẽm Hòa Phát cho dự án của bạn. Bạn cần tư vấn về tấm kẽm Hòa Phát. Vui lòng liên hệ ngay với Thép Hùng Phát
Tôn kẽm Hòa Phát là một trong những sản phẩm tôn được yêu thích nhất hiện nay và được nhiều nhà thầu lựa chọn cho công trình của mình.
Tôn kẽm có độ dày từ 0,16 đến 1,6 mm. Tùy thuộc vào nhu cầu và ngân sách mà bạn chọn tôn kẽm với độ dày khác nhau, bạn có thể tham khảo thông số kỹ thuật của loại tấm này trong bảng dưới đây.
Tôn mạ màu là gì?
Tôn mạ kẽm là một sản phẩm được sản xuất từ dải thép cán nguội thông qua các quá trình khác nhau như tẩy, ủ, mạ kẽm, dập, tạo màu và được đóng gói trong cuộn. . Hiện nay, tôn được phủ màu thường được sử dụng trong các ngành xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng và sản xuất.
Ứng dụng tôn mạ màu
– Sản xuất tấm lợp
– Xây dựng phân vùng
– Trần nhà (nền tôn)
– Máng xối
– Bảng hiệu
– Cửa cuốn, cửa xếp
– Sản xuất vỏ ngoài của thiết bị điện tử lạnh.
Các loại tôn mạ màu
Tấm tôn mạ màu có ưu điểm và độ bền, dễ sử dụng cho nhiều mục đích, đáp ứng tốt trong các môi trường khác nhau như nơi chứa axit sunfat hoặc vùng nước mặn không bị rỉ sét, Cấu trúc mạ màu đặc biệt giúp sử dụng lâu hơn các loại tôn thông thường khác.
Sắt tráng màu được cuộn thành nhiều loại sóng được sử dụng trong xây dựng các sóng thường được sử dụng hiện nay, bao gồm:
– Sóng vuông (9 sóng, 5 sóng)
– Sóng tròn (13 sóng)
– Tiếng la hét (13 sóng)
– Sóng ngói (6 sóng ở dạng 5 gạch)
Thông số kỹ thuật của tôn
Công suất thiết bị | 300.000 tấn / năm |
Công nghệ | NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt |
Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3302, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653, tiêu chuẩn Úc AS1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346 |
Độ dày | 0.16 ÷ 1.6 mm |
Bề rộng | 750÷1219mm |
Trọng lượng cuộn | Max 10 tấn |
Đường kính trong | 508 mm |
Khả năng mạ | 60 ÷ 300 g/m2 |
Tôn kẽm, tôm mạ màu được chia thành hai loại: tôn kẽm và tôn mạ màu
Chúng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm điện công nghiệp, thiết bị gia dụng, trong hệ thống cách nhiệt, cách âm, thông gió hoặc thoát nước. Trong kỹ thuật cơ khí, máy móc, thiết bị, tấm kẽm phẳng là một trong những vật liệu quan trọng trong sản xuất các thiết bị điện như tivi, máy tính, tủ lạnh và các thiết bị gia dụng: nồi cơm điện, bếp gas, bếp từ.
Bảng giá tôn kẽm, tôn mạ màu cập nhật mới nhất cho quý khách hàng
Bảng giá tôn kẽm
STT | TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH | ĐỘ ĐÀY | T. LƯỢNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Tôn kẽm mạ màu | 98cm | 2dem | 1.5-1.6 | m | 40.000 |
2 | 98cm | 2dem5 | 1.7-1.8 | m | 50.000 | |
3 | 1m20 | 2dem5 | 1.8-1.9 | m | 60.000 | |
4 | 1m20 | 3dem | 2.3-2.35 | m | 65.000 | |
5 | 1m20 | 3dem2 | 2.4- 2.5 | m | 70.000 | |
6 | 1m20 | 3dem5 | 2.65-2.75 | m | 75.000 | |
7 | 1m20 | 3dem8 | 2.8-2.9 | m | 80.000 | |
8 | 1m20 | 4dem | 3.15-3.25 | m | 85.000 | |
9 | 1m20 | 4dem2 | 3.4-3.5 | m | 90.000 | |
10 | 1m20 | 4dem5 | 3.65-3.7 | m | 93.000 | |
11 | 1m20 | 4dem8 | 3.88-3.95 | m | 98.000 | |
12 | 1m20 | 5dem | 4.3-4.35 | m | 100.000 | |
13 | Tôn lạnh mạ màu | 1m20 | 2dem5 | 1.8-1.9 | m | 62.000 |
14 | 1m20 | 3dem | 2.3-2.35 | m | 67.000 | |
15 | 1m20 | 3dem2 | 2.4-2.5 | m | 72.000 | |
16 | 1m20 | 3dem5 | 2.65-2.75 | m | 77.000 | |
17 | 1m20 | 3dem8 | 2.8-2.9 | m | 82.000 | |
18 | 1m20 | 4dem | 3.15-3.25 | m | 87.000 | |
19 | 1m20 | 4dem2 | 3.4-3.5 | m | 92.000 | |
20 | 1m20 | 4dem5 | 3.65-3.7 | m | 95.000 | |
21 | 1m20 | 4dem8 | 3.88-3.95 | m | 100.000 | |
22 | 1m20 | 5dem | 4.3-4.35 | m | 102.000 |
Bảng giá tôn mạ màu
TÔN LẠNH ( 9 sóng vuông, 13 sóng la fông ) | TÔN MÀU Xanh ngọc ( 9 sóng vuông, 13 sóng la fông ) | ||||
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2dem80 | 2.40 | 51.000 | 2dem40 | 2.00 | 43.000 |
3dem00 | 2.60 | 54.000 | 3dem00 | 2.45 | 49.000 |
3dem10 | 2.80 | 56.000 | 3dem20 | 2.80 | 54.000 |
3dem30 | 3.05 | 62.000 | 3dem50 | 2.90 | 58.000 |
3dem50 | 3.20 | 65.000 | 4dem00 | 3.30 | 66.000 |
3dem70 | 3.35 | 67.000 | 4dem20 | 3.55 | 69.000 |
4dem00 | 3.55 | 72.000 | 4dem50 | 3.90 | 74.000 |
4dem40 | 4.05 | 79.000 | 5dem00 | 4.35 | 79.000 |
4dem90 | 4.40 | 86.000 | |||
TÔN KẼM ( 9 sóng vuông, 13 sóng la fông ) | |||||
3dem30 | 3.00 | 5dem00 Hoa Sen | 4.70 | 78.000 | |
3dem60 | 3.30 | Tôn nhựa 1 lớp | m | 41.000 | |
4dem00 | 3.62 | Tôn nhựa 2 lớp | m | 75.000 | |
Tôn Đông Á | Tôn Hoa Sen | ||||
4dem00 | 3.35 | 74.000 | 4dem00 | 3.60 | 79.000 |
4dem50 | 3.90 | 81.500 | 4dem50 | 4.10 | 86.500 |
5dem00 | 4.30 | 93.000 | 5dem00 | 4.50 | 95.000 |
Chấn máng | m | 5.000 | Vít tôn 4 phân | bịch | 75.000 |
Chấn vòm + diềm | m | 5.000 | Vít tôn 5 phân | bịch | 77.000 |
Ốp nóc | m | 3.000 | Dán PE 5 sóng | 4 ly | 25.000/m |
GIA CÔNG ĐỔ PU/TÔN GIẢ NGÓI | |||||
PU 16 – 18ly | m | 70.000 | Tôn giả ngói | m | 10.000 |
Lưu ý mua hàng:
- Bảng giá tôn kẽm, tôn mạ màu bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% trên toàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
- Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.
- Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).
- Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.
- Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao.
Hướng dẫn cách mua tôn kẽm, tôn mạ màu tại công ty thép Hùng Phát
B1: Bang gia ton kem, ton ma mau dựa trên đơn đặt hàng khi được tư vấn bởi công ty.
B2: Khách hàng có thể đi qua văn phòng của thép Hùng Phát để thảo luận về giá cả cũng như được tư vấn trực tiếp.
B3: Đồng ý: Giá cả, khối lượng, thời gian, phương thức giao hàng và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung ứng.
B4: Sắp xếp kho, đường để vận chuyển ô tô đến hàng hóa đến tòa nhà gần nhất.
B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm tra hàng hóa và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.
Ưu đãi, chính sách của tôn Hùng Phát cung cấp cho khách hàng
- Báo giá chính xác theo khối lượng sau 1 giờ làm việc kể từ thời điểm yêu cầu báo giá, báo giá ngay trong ngày khi không có số lượng cụ thể.
- Báo giá cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy cho các đại lý và cửa hàng.
- Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc zalo: 0938 437 123
- Hỗ trợ giao hàng tại chỗ đến công trường (Công ty có đội xe lớn và nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình của Thành phố Hồ Chí Minh)
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho bạn.
Chỉ thanh toán sau khi nhận hàng _ Đảm bảo lợi ích cho khách hàng
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email:
MST: 0314857483
MXH: Facebook